Xu Hướng 10/2023 # Báo Giá Thép Tại Đà Nẵng Hôm Nay # Top 15 Xem Nhiều | Efjg.edu.vn

Xu Hướng 10/2023 # Báo Giá Thép Tại Đà Nẵng Mới Nhất Hôm Nay # Top 15 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Báo Giá Thép Tại Đà Nẵng Hôm Nay được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Efjg.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

admin

Tổng kho thép xây dựng là hệ thống phân phối thép xây dựng uy tín số 1 trên thị trường ở thời điểm này. Công ty có hệ thống phân phối, báo giá thép tại Đà Nẵng và trên khắp cả nước.

Chúng tôi xây dựng hệ thống phân phối thép nhằm phục vụ cho khách hàng có nhu cầu mua thép xây dựng được đảm bảo quyền lợi nhất về giá cũng như chất lượng sản phẩm. Chúng tôi tự hào là nhà phân phối thép xây dựng lớn nhất khu vực Miền Trung.

“Thật tuyệt vời hơn khi được phục vụ quý khách hàng tại Đà Nẵng “

Chương trình chiết khấu Tháng Tháng 07/2023 : Quý khách hàng đặt hàng trong Tháng 07/2023 sẽ được chiết khấu 5% đến 10% trên tổng đơn hàng

Những giá sắt xây dựng thái nguyên

bảngcập nhật mới nhất 2023

Giá sắt thép tại Đà Nẵng lên xuống thất thường và thay đổi theo thời gian. Tháng 07/2023 này, có rất nhiều các công trình dự kiến sẽ được xây dựng, chính vì thế mà giá thép xây dựng tại Đà Nẵng cũng thay đổi rất thất thường. Tổng kho thép xây dựng của chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép xây dựng tại Đà Nẵng ngày hôm nay, kính mời quý khách hàng cùng tham khảo

Báo giá sắt thép xây dựng tại Đà Nẵng hôm nay

Bấm gọi ngay

CHỦNG LOẠI

ĐVT

GIÁ THÉP VIỆT MỸ

GHI CHÚ

CB300V VIỆT MỸ

CB400V VIỆT MỸ

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Thép Ø 6 MN Kg 10,9 10,9 10,9

Giá được cập nhật mới nhất Tháng 04/2023

.

Thép Ø 8 Kg 10^900 10,9 10,9

Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,12 68,944 11,12 76,617

Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,955 117,637 11,955 118,235

Thép Ø 14 Cây 11,7 m 10,8 146340 10,8 146,772

Thép Ø 16 Cây 11,7 m 10,8 185,76 10,3 192,24

Thép Ø 18 Cây 11,7 m 10300 241,92 10,8 242,784

Thép Ø 20 Cây 11,7 m 10,8 298,62 10,3 299,916

Thép Ø 22 Cây 11,7 m

10,8 361,476

Thép Ø 25 Cây 11,7 m

10,8 471,852

Thép Ø 28 Cây 11,7 m

10,8 593,568

Thép Ø 32 Cây 11,7 m

10,8 774,792

Lưu ý:

Bảng báo giá thép việt mỹ tại Đà Nẵng chỉ mang tính chất tham khảo

Đơn giá đã báo gồm chi phí vận chuyển tới tận công trình

Tư vấn miễn phí chủng loại, khối lượng, vận chuyển khối lượng nhỏ theo giai đoạn thi công

Đến với Tổng công ty phân phối Kho thép xây dựng, Quý khách sẽ nhận được giá ưu đãi nhất, sản phẩm chất lượng, uy tín nhất. Giá thép Việt Mỹ tại Đà Nẵng có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau nên để biết giá chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0852.852.386

Bảng giá sắt thép xây dựng tại Đà Nẵng

Bấm gọi ngay

Kính gửi quý khách hàng và các bạn bảng báo giá thép Việt Nhật tại Đà Nẵng. Bảng giá luôn được chúng tôi cập nhật liên tục khi có sự thay đổi tại website: chúng tôi . Tuy nhiên giá thực sự có thể giảm phụ thuộc vào khối lượng sản phẩm khách hàng mua thực tế. Do đó, để lấy báo giá chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0852.852.386

CHỦNG LOẠI

ĐVT

GIÁ THÉP VIỆT NHẬT

GHI CHÚ

CB300V VIỆT NHẬT

CB400V VIỆT NHẬT

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Thép Ø 6 MN Kg 12,5 12,5 Liên hệ Liên hệ

Giá được cập nhật mới nhất Tháng 04/2023.

Thép Ø 8 Kg 12,5 12,5 Liên hệ Liên hệ

Thép Ø 10 Cây 11,7 m 12,72 87,641 12,72 91,838

Thép Ø 12 Cây 11,7 m 12,555 124,169 12,555 130,446

Thép Ø 14 Cây 11,7 m 12,3 166,788 12,3 240

Thép Ø 16 Cây 11,7 m 12,3 218,94 12,3 227,427

Thép Ø 18 Cây 11,7 m 12,3 275,643 12,3 287,82

Thép Ø 20 Cây 11,7 m 12,3 340,956 12,3 355,47

Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 428,901

Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 554,115

Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 696,549

Thép Ø 32 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 908,109

Lưu ý : Bảng báo Giá thép việt nhật tại Đà Nẵng này chỉ mang tính chất tham khảo.

CHỦNG LOẠI

ĐVT

GIÁ THÉP MIỀN NAM

GHI CHÚ

CB300V MIỀN NAM

CB400V MIỀN NAM

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Thép Ø 6 MN Kg 11 11 11 11

Giá được cập nhật mới nhất Tháng 04/2023

.

Thép Ø 8 Kg 11 11 11 11

Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,22 69,564 11,22 81,008

Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,055 114,751 11,055 114,861

Thép Ø 14 Cây 11,7 m 11,1 149,295 11,1 157,176

Thép Ø 16 Cây 11,7 m 11,1 203,574 11,1 205,239

Thép Ø 18 Cây 11,7 m 11,1 268,953 11,1 259,74

Thép Ø 20 Cây 11,7 m 11,1 304,695 11,1 320,79

Thép Ø 22 Cây 11,7 m

11,1 387,057

Thép Ø 25 Cây 11,7 m

11,1 500,055

Thép Ø 28 Cây 11,7 m

11,1 628,593

Ngoài ra, chúng tôi còn có nhiều bài viết cập nhật về giá thép xây dựng tổng hợp tại Đà Nẵng mới nhất Tháng 07/2023

Công ty Kho thép xây dựng là nhà phân phối thép Pomina chính hãng tại Đà Nẵng. Kho thép xây dựng có hệ thống đại lý thép Pomina cấp 1 tại Đà Nẵng. Do đó chúng tôi luôn đảm bảo giá bán ưu đãi nhất thị trường. Nắm bắt nhu cầu tìm hiểu giá thép Pomina tại Đà Nẵng mỗi ngày. Chúng tôi luôn nỗ lực cập nhật giá cả thường xuyên vào đầu giờ sáng mỗi ngày để quý khách nắm bắt được chính xác nhất. Kho hàng công ty có sẵn số lượng lớn thép Pomina đường kính từ D6-D25 để đáp ứng tốt nhu cầu của quý khách.

CHỦNG LOẠI

ĐVT

GIÁ THÉP POMINA

GHI CHÚ

CB300V POMINA

CB400V POMINA

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Thép Ø 6 MN Kg 12,3 12,3 Liên hệ Liên hệ

Giá được cập nhật mới nhất Tháng 04/2023.

Thép Ø 8 Kg 12,3 12,4 Liên hệ Liên hệ

Thép Ø 10 Cây 11,7 m 12,52 78,425 12,52 90,394

Thép Ø 12 Cây 11,7 m 12,455 122,191 12,455 128,368

Thép Ø 14 Cây 11,7 m 12,4 162,745 12,4 171,336

Thép Ø 16 Cây 11,7 m 12,4 212,476 12,4 223,729

Thép Ø 18 Cây 11,7 m 12,4 293,483 12,4 283,44

Thép Ø 20 Cây 11,7 m 12,4 332,445 12,4 349,49

Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,4 421,927

Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,4 545,405

Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Ngoài báo giá thép Pomina tại Đà Nẵng, chúng tôi còn thường xuyên cập nhật giá các loại thép xây dựng khác.

CHỦNG LOẠI

ĐVT

GIÁ THÉP HÒA PHÁT

GHI CHÚ

CB300V HÒA PHÁT

CB400V HÒA PHÁT

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Đơn Giá (kg)

Đơn Giá (Cây)

Thép Ø 6 MN Kg 11,1 11,1 11,1 11,1

Giá được cập nhật mới nhất Tháng 04/2023.

Thép Ø 8 Kg 11,1 11,1 11,1 11,1

Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,32 70,484 11,32 77,995

Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,155 110,323 11,155 110,323

Thép Ø 14 Cây 11,7 m 11,2 152,208 11,2 152,208

Thép Ø 16 Cây 11,7 m 11,2 192,752 11,2 199,36

Thép Ø 18 Cây 11,7 m 11,2 251,776 11,2 251,776

Thép Ø 20 Cây 11,7 m 11,2 311,024 11,2 307,664

Thép Ø 22 Cây 11,7 m

11,2 374,364

Thép Ø 25 Cây 11,7 m

11,2 489,328

Thép Ø 28 Cây 11,7 m

11,2 615,552

Lưu ý : 

Bảng báo giá thép tại Đà Nẵng chỉ mang tính chất tham khảo và chỉ để so sánh với các dòng thép khác trên thị trường.

Thép Hòa Phát của công ty chúng tôi là thép được đảm bảo chất lượng từ nhà máy. Đầy đủ các chứng chỉ COCQ hợp lệ và được công ty chúng tôi đảm bảo về chất lượng của sản phẩm.

Tùy vào nhu cầu của khách hàng mà công ty chúng tôi sẽ giao hàng đến địa chỉ nhận trong thời gian nhanh nhất.

Để được tư vấn và có giá tốt nhất quý khách hãy liên hệ trực tiếp với SĐT :

0852.852.386

Giá thép hòa phát tại Đà Nẵng trên là giá thép đã bao gồm 10% phí VAT.

Giá thép xây dựng thay đổi rất nhanh theo từng khoảng thời gian. Để có giá tốt nhất, quý khách hãy liên hệ ngay hotline : 0852.852.386

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép hòa phát. Nhưng không phải đại lý nào cũng đưa ra thị trường thép hòa phát đạt chuẩn chất lượng. Khi mua phải thép kém chất lượng sẽ ảnh hưởng rất nghiêm trọng đến công trình bạn đang thi công.

Đối với dòng thép Hòa phát. Nếu quý vị để ý sẽ thấy trên mỗi thanh thép đều in logo của Tập đoàn hòa phát với 3 hình tam giác. Ngoài ra, sản phẩm còn có một số đặc điểm nhận dạng như.. :

Tem ở đầu thép : Được ghi đầy đủ thông tin về sản phẩm. Quy cách, chất lượng, kích thước, thời gian sản xuất, tiêu chuẩn, số lượng, tên người kiểm định …

Bề mặt của ống : Thường sáng bóng, đồng đều, hoa kém nổi rõ ràng, kich thước, góc cạnh, khoảng cách đều chuẩn.

Nút bịt ở đầu ống : Trên mỗi thanh thép đều có 2 nút bịt ở 2 đầu để tránh bị móp, nút có hình màu xanh, in logo hòa phát.

Chữ điện tử in trên thanh ống : Có đầy đủ lo go, thương hiệu thép hòa phát. Tất cả đều rõ ràng, sắc nét.

Màu sắc thép : Có màu xanh đen, phần gân thép có nhiều nếp và không bị bay màu.

CHỦNG LOẠI

ĐVT

BAREM

ĐƠN GIÁ

ĐƠN GIÁ

KG / CÂY

VNĐ / KG

VNĐ / CÂY

Thép Ø 6 Kg

11.000

Thép Ø 8 Kg

11.000

Thép Ø 10 Cây 7.21 11.050 79.671

Thép Ø 12 Cây 10.93 10.900 113.251

Thép Ø 14 Cây 14.13 10.900 154.017

Thép Ø 16 Cây 18.47 10.900 201.323

Thép Ø 18 Cây 23.38 10.900 254.842

Thép Ø 20 Cây 28.85 10.900 314.465

Thép Ø 22 Cây 34.91 10.900 380.519

Thép Ø 25 Cây 45.09 10.900 491.481

Thép Ø 28 Cây 56.56 10.900 616.504

Thép Ø 32 Cây 73.83 10.900 804.747

Đinh + Kẽm Buộc Cây

17.500

CHỦNG LOẠI

SỐ CÂY/BÓ

BAREM

ĐƠN GIÁ

ĐƠN GIÁ

MÁC THÉP

(KG/CÂY)

(VNĐ/KG)

(VNĐ/CÂY)

Thép Ø 6

11.600

CB240

Thép cuộn Ø 8

11.600

CB240

Thép Ø 10 500 6.25 11.300 110.313 SD295-A

Thép Ø 10 500 6.86 11.300 121.079 CB300-V

Thép Ø 12 320 9.88 11.300 173.888 CB300-V

Thép Ø 14 250 13.59 11.300 239.184 CB300-V

Thép Ø 16 180 17.73 11.300 307.472 SD295-A

Thép Ø 16 180

11.300 312.048 CB300-V

Thép Ø 18 140 22.45 11.300 395.120 CB300-V

Thép Ø 20 110 27.70 11.300 487.520 CB300-V

Thép Ø 22 90 33.40 11.300 587.840 CB300-V

Thép Ø 25 70 43.58 11.300 767.008 CB300-V

Thép Ø 28 60 54.80 11.300 964.480 CB300-V

Thép Ø 32 40 71.45 11.300 1.257.520 CB300-V

Thép Ø 36 30 90.40 11.300 1.591.040 CB300-V

Ngoài việc gửi đến khách hàng bảng giá sắt thép tại đà nẵng, chúng tôi xin gửi đến toàn bộ quý vị bảng báo giá thép tròn trơn tại đà nẵng mới nhất Tháng 07/2023

STT CHỦNG LOẠI Trọng lượng (kg/c 6m) ĐƠN GIÁ (Chưa VAT) ĐƠN GIÁ (Có VAT) ĐƠN GIÁ (Có VAT)

Mác thép ~ CT3  Mác thép CB240-T  Mác thép SS400

1 Thép tròn đặc  Ø10x6m 3.8 19,500 21,500 22,000

2 Thép tròn đặc  Ø12x6m 5.4 19,300 21,500 22,000

3 Thép tròn đặc  Ø14x6m 7.3 19,000 21,500 22,000

4 Thép tròn đặc  Ø16x6m 9.5  19,000 21,000 19,500

5 Thép tròn đặc  Ø18x6m 12  19,000 21,000 21,300

6 Thép tròn đặc  Ø20x6m 14.9  19,000 21,000 21,300

7 Thép tròn đặc  Ø22x6m 18  19,000 21,000 21,300

8 Thép tròn đặc  Ø24x6m 21.4  19,000 21,000 21,300

9 Thép tròn đặc  Ø25x6m 23.2  19,000 21,000 21,300

10 Thép tròn đặc  Ø28x6m 29.1  19,000 21,000 21,300

11 Thép tròn đặc  Ø30x6m 33.4  19,000 21,000 21,300

12 Thép tròn đặc  Ø32x6m 38  19,000 21,000 21,300

13 Thép tròn đặc  Ø36x6m 48

21,500

14 Thép tròn đặc  Ø40x6m 60

21,500

15 Thép tròn đặc  Ø42x6m 66

21,500

Lưu ý:

Bảng báo giá thép tròn trơn tại đà nẵng chỉ mang tính chất tham khảo do giá có thể thay đổi khi nhu cầu của quý khách thay đổi.

Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến công trình.

Để có giá thép tròn trơn tại đà nẵng chính xác nhất. vui lòng gọi hotline: 0852.852.386 để được tư vấn và hỗ trợ

Báo giá thép xây dựng tại Đà Nẵng [thoigian]

Gọi ngay

Cách nhận biết thép việt nhật tại Đà Nẵng thật giả

Nhìn qua bằng mắt thường chúng ta cũng có thể thấy thép việt nhật chính hãng sẽ có màu xanh đen. Gân thép có nhiều vết gấp không bị mất màu. Còn thép giả thì thiên nhiều về màu đen, gân thép sẽ bị mất màu.

Hãy chú ý xem kĩ logo và ký hiệu. Thép việt nhật có bông mai đặc trưng nổi hẳn lên trên thân thép. Cây thép có khắc chữ HPS sắc cạnh, có logo nổi rõ ràng. Ngược lại thanh thép giả có logo không rõ ràng, trên thanh thép có nhiều ba via. Trên thanh thép giả có bông mai không rõ ràng, và có thể cũng không có bông mai.

Một cách đơn giản hơn. Quý khách có thể tham khảo nhiều đại lý khách nhau để tìm hiểu về giá. Thông thường giá thép giữa các đơn vị cung cấp không có sự chênh lệnh nhiều. Nếu một đơn vị có giá thấp hơn hẳn so với mặt bằng chung của thị trường. Quý khách hàng nên cân nhắc để lựa chọn sản phẩm ở đơn vị đó.

Ngoài ra, quý khách cũng có thể tham khảo online từ các nhà phân phối thép khác nhau. Mỗi đơn vị đều sẽ có bảng báo giá thép cụ thể để khách hàng có thể so sánh.

Tổng Công Ty Phân Phối Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách báo giá thép tại Đà Nẵng mới nhất Tháng 07/2023. 

Cam kết GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG – Không hàng giả, hàng nhái

YÊU CẦU BÁO GIÁ THÉP 24H QUA TẠI ĐÀ NẴNG XIN VUI LÒNG GỌI NGAY HOTLINE DƯỚI ĐÂY 

Báo giá thép tại Đà Nẵng trên chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển cho các đơn hàng trong khu vực theo quy định của công ty Kho thép xây dựng.

 Khi lập dự toán cho các công trình xây dựng của mình. Chủ đầu tư cần phải xác định loại vật liệu nào phù hợp với  công trình xây dựng của mình. Công ty sẽ có trách nhiệm báo giá chính xác nhất với khối lượng sản phẩm cụ thể mà khách hàng mua.

Sau khi khách nhận hàng và kiểm tra xác nhận đơn hàng đầy đủ công ty mới nhận thanh toán. Có thể thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản đều được.

Quy cách giao hàng: Thép cuộn được giao qua cân – thép cây được giao tính theo cây.

Riêng với quý khách hàng tại đà nẵng. Ngoài việc tham khảo giá thép tại đà nẵng phía trên. Có thời gian rảnh, Quý khách có thể đến trực tiếp kho hàng của chúng tôi tại LÔ 79-80 Đường LÊ VĂN HIẾN, NGŨ HÀNH SƠN, Tp ĐÀ NẴNG. Cùng thương lượng về giá cả cũng như tham quan công ty kho thép xây dựng.

Là công ty được thành lập từ lâu với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối vật liệu xây dựng. Hiện tại công ty có hệ thống các đại lý phân phối giá tốt nhất trên thị trường. Khách muốn mua hàng thì đừng quên Tổng Công Ty Phân Phối Kho Thép Xây Dựng – một địa chỉ VÀNG tin cậy cho quý vị khi có nhu cầu sử dung sắt thép xây dựng.

Tổng Công Ty Phân Phối Kho Thép Xây Dựng với uy tín của mình. Công ty luôn nỗ lực không ngừng về việc cung ứng thép xây dựng chất lượng, chính hãng, giá tốt nhất. Bảo vệ quyền lợi cho khách hàng. Đến với Tổng Công Ty Phân Phối Kho Thép Xây Dựng bạn sẽ nhận được mức giá sắt thép Pomina nói riêng và các loại sắt thép khác tốt nhất. Bảng giá được niêm yết, minh bạch theo đúng quy định của nhà sản xuất khiến khách hàng an tâm.

Với hơn 15 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối các loại sắt thép xây dựng, gạch, đá, xi măng…Chúng tôi luôn tự hào mang tới cho quý khách những sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh, dịch vụ hậu mãi tốt. Kho thép xây dựng được đánh giá là một trong những công ty thép xây dựng số 1 tại Đà Nẵng và các tỉnh trên toàn quốc.

Chúng tôi giám khẳng đinh. Bảng báo giá thép tại Đà Nẵng công ty gửi đến quý vị là bảng giá thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường

Theo thống kê của nhiều loại công trình xây dựng thì thép là vật liệu cốt lõi chiếm 40% thành phần thô của công trình. Tính Giá thành thì chi phí mua sắt thép chiếm khoảng 35%. Một con số không ít trong công trình và đặc biệt thép xây dựng là cốt lõi của công trình. Giúp công trình chịu lực, là giá đỡ cho công trình.

Nếu mua phải thép giả thép nhái thép không đảm bảo chịu lực, thép han rỉ. Trong quá trình sử dụng sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến độ bền của công trình.

Về màu sắc : Thép thật có màu xanh đen, phần gân thép có nhiều vết gấp, không bị mất màu. Thép giả có màu xanh đậm và gân thép bị mất màu nhiều.

Về logo, kí hiệu : Thép thật có logo và kí hiệu đầy đủ sắc nét không bị lỗi, mờ chìm, hay sùi

Về chi tiết : Hàng thật có độ mềm, dẻo và gai xoắn của cây thép đều, trong và nổi gân rất mạnh. Sản phẩm giả cây thép cứng, giòn và gân nổi không mạnh như thép thật.

Thép Pomina: Tiền thân của Công ty TNHH Thép Pomina là Nhà máy Thép Pomina 1 do Công ty TNHH Thép Việt đầu tư xây dựng. Được thành lập vào ngày 17/08/1999 với vốn điều lệ là 42 tỷ đồng.

Thép Việt Nhật: là công ty được sự hợp tác giữa Việt Nam và Nhật Bản. Áp dụng trong dây chuyền sản xuất với giá thành ổn định chất lượng đảm bảo.

Thép Hòa Phát: Là tập đoàn được hình thành từ những ngày đầu của thập niên 1990.

Thép Miền Nam: Công ty Thép Miền Nam, tên đầy đủ là Công ty TNHH Một thành viên Thép Miền Nam – VNSTEEL. Tọa lạc tại KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Thép Việt Úc: Là một trong những công ty sản xuất cũng như cung ứng thép xây dựng cực kì uy tín. Có giá trị cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.

Những câu hỏi thường gặp khi mua sắt thép xây dựng Đà nẵng

Giá thép tại Đà nẵng hiện nay đang có xu hướng tăng lên do sau một thời gian dài của dịch bệnh, việc xuất nhập khẩu có sự đình trệ, việc sản xuất phôi thép cũng gặp nhiều khó khăn, do đó giá thép tại đà nẵng nói riêng và các tỉnh khác nói chung đều đang có sự tăng nhẹ so với thời điểm đầu năm.

Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sản phẩm sắt thép xây dựng, chúng tôi luôn mang đến quý khách hàng sản phẩm chất lượng với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.

Hiện tại chúng tôi cung cấp rất nhiều loại thép xây dựng được nhiều khách hàng tin chọn như thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Miền nam, thép việt úc, thép việt mỹ, thép Tisco…

Để được biết thêm tin chi tiết bạn có thể gọi qua số Hotline: 0852.852.386. Xin cám ơn.

Bạn có thể đến với chúng tôi qua 9 kho hàng của các đại lý cấp 1 của chúng tôi trên toàn quốc. Vui lòng truy cập vào website để biết thêm thông tin chi tiết chúng tôi

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các nhà phân phối kinh doanh thép khác nhau. Nhằm đạt được lợi nhuận cho riêng mình. Có rất nhiều đại lý kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng. Quý khách hàng nên lưu ý khi trước khi ký hợp đồng mua bán.

Nên tìm cho mình 1 nhà phân phối uy tín trên thị trường, có thâm niên lâu năm trong nghề. Được những khách hàng khác đánh giá cao. Và khi mua hàng hãy tìm hiểu thật kĩ về các dòng sản phẩm thép. Thông thường tất cả các sản phẩm đều có team, mác, logo đầy đủ. Nhớ lưu ý thêm về màu sắc của từng dòng thép.

Có thể xem phiếu bảo hành chất lượng sản phẩm. Hoặc mang mẫu tới trung tâm kiểm định chất lượng kiểm tra sản phẩm mình sắp mua. Đừng ham rẻ để rồi rơi vào tình trạng ” MẤT TIỀN MÀ NHẬN HÀNG KHÔNG ĐAT YÊU CẦU.. “

Bước 1: Tiếp nhận thông tin và yêu cầu về sản phẩm từ phía khách hàng.

Bước 2: Tư vấn và gửi báo giá thép xây dựng tại đà nẵng một cách chi tiết tới khách hàng.

Bước 3: Khách hàng đồng ý với loại sản phẩm cùng mức giá. Hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và phương thức vận chuyển.

Bước 4: Giao hàng cho khách trong thời gian nhanh chóng. Từ 2-6 giờ làm việc tùy khối lượng sản phẩm khách hàng mua.

Bước 5: Kiểm tra, nghiệm thu và thanh toán sau khi giao hàng.

Trước hết, công ty kho thép xây dựng xin gửi lời cảm ơn đến toàn thể quý khách hàng đã đồng hành với chúng tôi trong suốt thời gian qua. Được phục vụ quý khách hàng chính là niềm vinh hạnh lớn nhất của công ty chúng tôi. Mong rằng sẽ được hợp tác cùng tất cả quý khách hàng trên khắp mọi công trình.

Sau nữa, để tránh rơi vào tình trạng mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng. Hãy đến với kho thép xây dựng – nơi mang niềm tin đến mọi công trình thế kỉ.

Thông tin liên hệ kho thép xây dựng :

TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG

Đường dây nóng PKD: 0852.852.386

Báo giá cát xây dựng

5

/

5

(

3

bình chọn

)

admin

Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn

Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay Tháng 1

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng hôm nay – Cập Nhật Giá Sắt Thép Tháng 1/2023

Tình hình giá thép xây dựng hôm nay Ngày 18/12/2023 tăng giảm ra sao? Đơn giá từng chủng loại thép liệu có gì thay đổi không? Và đại lý nào có đầy đủ khả năng cung cấp sắt thép xây dựng cho mọi công trình.

Bảng Báo Giá sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay 

Báo sắt giá thép tham khảo hôm nay Ngày 18/12/2023

Bạn đang xem: Giá sắt thép thế giới

 Báo giá thép Miền Nam   Giá thép : 16.600đ/1kg

 Báo Giá thép Pomina   Giá thép : 16.500đ/1kg

 Báo giá thép Việt Nhật   Giá thép : 16.800đ/1kg

 Báo giá thép Hòa Phát   Giá thép : 16.500đ/1kg

 Báo giá thép Việt Mỹ   Giá thép : 16.300đ/1kg

Bảng báo giá sắt thép 30 ngày qua trên thị trường

STT Chủng Loại ĐVT Hòa Phát Việt Nhật Miền Nam Pomina Việt Mỹ

CB300V CB400V CB300V CB400V CB300V CB400V CB300V CB400V CB300V CB400V

1 Phi 6 Kg 16,720 16,720 17,350 17,350 16,900 16,900 17,210 17,210 16,460 16,460

2 Phi 8 Kg 16,720 16,720 17,350 17,350 16,900 16,900 17,210 17,210 16,460 16,460

3 Phi 10 Cây 103,974 115,545 121,609 127,433 104,890 117,810 108,125 119,889 102,300 113,685

4 Phi 12 Cây 164,174 164,174 168,130 176,630 163,648 166,998 165,113 167,141 160,392 161,207

5 Phi 14 Cây 225,594 225,594 230,520 240,720 225,288 227,633 227,305 229,840 220,865 221,517

6 Phi 16 Cây 285,686 295,480 302,600 314,330 290,445 297,480 296,764 300,144 280,360 290,140

7 Phi 18 Cây 373,168 33,168 380,970 397,800 372,353 376,373 375,687 379,743 365,120 366,424

8 Phi 20 Cây 46,982 456,002 471,240 491,300 459,788 464,813 463,905 468,975 450,695 452,651

9 Phi 22 Cây Liên hệ 555,602 Liên hệ 592,790 Liên hệ 561,795 Liên hệ 566,826 Liên hệ 545,561

10 Phi 25 Cây Liên hệ 725,254 Liên hệ 765,850 Liên hệ 731,975 Liên hệ 738,530 Liên hệ 712,147

11 Phi 28 Cây Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

12 Phi 32 Cây Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Giá thép hôm nay giao tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch Thượng Hải tăng 94 nhân dân tệ lên mức 4.243 nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 9h (giờ Việt Nam).

Tên loại

Kỳ hạn

Ngày 25/11

Chênh lệch so với giao dịch trước đó

Giá thép

Giao tháng 5/2023

4.243

+94

Giá đồng

71.700

+570

Giá kẽm

23.720

+65

Giá niken

Giao tháng 2/2023

153.440

+2.620

Giá bạc

Giao tháng 6/2023

+33

Bảng giá giao dịch tương lai của một số kim loại trên Sàn Thượng Hải (Đơn vị: nhân dân tệ/tấn). Tổng hợp: Thảo Vy

Nhu cầu thép chủ yếu là từ lĩnh vực xây dựng và sản xuất. Fitch Ratings dự kiến, tổng đầu tư tài sản cố định (FAI) vào cơ sở hạ tầng sẽ tăng lên đáng kể vào năm 2023, trong nỗ lực bù đắp sự sụt giảm của thị trường xây dựng nhà ở.

Biểu đồ quặng sắt tại sàn giao dịch Thượng Hải (Nguồn: Shfe)

Đồng thời, họ cũng kỳ vọng FAI trong lĩnh vực sản xuất sẽ tăng trưởng với tốc độ trung bình một con số do nhu cầu phục hồi từ ngành sản xuất ô tô, vốn đang bị sụt giảm trên toàn ngành do thiếu chip.

Do đó, Fitch Ratings ước tính tiêu thụ thép biểu kiến (được tính bằng tổng sản lượng trừ xuất khẩu ròng) vào năm 2023 sẽ giảm nhẹ xuống dưới 1 tỷ tấn, so với con số dự báo cho năm 2023 là 1 tỷ tấn, với tổng sản lượng vẫn trên 1 tỷ tấn.

Fitch Ratings nhận định, nguồn cung sẽ bị thắt chặt với kỳ vọng sẽ cắt giảm sản lượng khoảng 30 triệu tấn trong quý I năm 2023 từ việc kiểm soát sản xuất trong thời gian sưởi ấm vào mùa Đông.

Ngoài ra, các biện pháp kiểm soát không khí cho Thế vận hội mùa Đông Bắc Kinh có thể gây ra sự sụt giảm sản lượng hơn nữa.

Fitch Ratings cũng kỳ vọng việc hợp nhất sẽ được đẩy nhanh, vì các quy định nghiêm ngặt về môi trường và mục tiêu carbon kép sẽ đồng nghĩa với việc tăng chi phí đối với các nhà sản xuất quy mô nhỏ hơn do gián đoạn sản xuất thường xuyên.

Ảnh: Uma Steels

Song song đó, nhu cầu thấp hơn trong lĩnh vực bất động sản cũng sẽ dẫn đến sự thay đổi trong cơ cấu sản phẩm cũng như mở rộng chuỗi giá trị hạ nguồn cho các nhà sản xuất để duy trì sự phù hợp trong dài hạn.

Mở rộng hạ nguồn là điều quan trọng để các nhà sản xuất thép duy trì tính cạnh tranh và phù hợp, vì nhu cầu của các ngành công nghiệp hạ nguồn đối với các sản phẩm thép đang phát triển thành các sản phẩm có giá trị gia tăng cao hơn.

Báo Giá Thép Tại Huế Mới Nhất Tháng 12/2023

Báo giá thép tại Huế mới nhất năm 2023 1. Báo giá thép xây dựng Việt Nhật tại Huế

CHỦNG LOẠIVIỆT NHẬT CB3VIỆT NHẬT CB4Khối lượng/Cây (Kg) Thép cuộn Ø 6 13.600 13.600 Thép cuộn Ø 8 13.600 13.600 Thép cuộn Ø 10 86.000 87.000 Thép cuộn Ø 12 137.000 140.000 Thép cuộn Ø 14 198.000 201.00014.496 Thép cuộn Ø 16 268.000 271.00018.948 Thép cuộn Ø 18 347.000 351.00023.976 Thép cuộn Ø 20 436.000 441.00029.529 Thép cuộn Ø 22 533.000 540.00035.808 Thép cuộn Ø 25 704.000 712.00046.248 Thép cuộn Ø 28 901.00058.008 Thép cuộn Ø 32 1.187.00066.588

2. Báo giá thép Hòa Phát tháng 12 tại Huế

CHỦNG LOẠI HÒA PHÁT CB300 HÒA PHÁT CB400 Thép cuộn Ø 6 12.800 12.800 Thép cuộn Ø 8 12.800 12.800 Thép cây Ø 10 74.000 86.000 Thép cây Ø 12 129.000 133.000 Thép cây Ø 14 183.000 193.000 Thép cây Ø 16 255.000 262.000 Thép cây Ø 18 337.000 338.000 Thép cây Ø 20 380.000 425.000 Thép cây Ø 22 518.000 Thép cây Ø 25 686.000 Thép cây Ø 28 872.000 Thép cây Ø 32 1.127.000

3. Báo giá thép xây dựng Việt Úc tại Huế

CHỦNG LOẠIĐVTGIÁ THÉP VIỆT ÚCKhối lượng/Cây Thép Ø 6Kg14.800 Thép Ø 8Kg14.800 Thép Ø 10Cây 11,7 m113.0007,21 Thép Ø 12Cây 11,7 m164.00010,39 Thép Ø 14Cây 11,7 m223.00014,15 Thép Ø 16Cây 11,7 m295.00018,48 Thép Ø 18Cây 11,7 m377.00023,38 Thép Ø 20Cây 11,7 m466.00028,28 Thép Ø 22Cây 11,7 m562.00034,91 Thép Ø 25Cây 11,7 m733.00045,09 Thép Ø 28Cây 11,7 m924.00056,56 Thép Ø 32Cây 11,7 m1.206.00073,83

4. Báo giá thép xây dựng Việt Ý tại Huế

Cuối năm 2002, thép Việt Ý (VIS) mới xuất hiện trên thị trường nhưng đã nhanh chóng trở thành một trong ba “ ông lớn” trong thị trường thép. Thép Việt Ý có nhiều chủng loại: thép tròn trơn, thép thanh vằn với nhiều kích thước từ Ø 6 đến Ø 32.

Tìm hiểu thêm: Vì Kèo Là Gì ? Hướng Dẫn Thiết Kế Vì Kèo Tôn, Thép Hộp Chi Tiết

Chủng LoạiĐVTBarem Kg / CâyĐơn giá VNĐ / kgĐơn giá VNĐ / Cây Thép Ø 6Kg11.000 Thép Ø 8Kg11.000 Thép Ø 10Cây7.2111.05079.671 Thép Ø 12Cây10.9310.900113.251 Thép Ø 14Cây14.1310.900154.017 Thép Ø 16Cây18.4710.900201.323 Thép Ø 18Cây23.3810.900254.842 Thép Ø 20Cây28.8510.900314.465 Thép Ø 22Cây34.9110.900380.519 Thép Ø 25Cây45.0910.900491.481 Thép Ø 28Cây56.5610.900616.504 Thép Ø 32Cây73.8310.900804.747 Đinh + Kẽm BuộcCây17.500

5. Báo giá thép xây dựng Miền Nam

CHỦNG LOẠIMIỀN NAM CB300MIỀN NAM CB400 Thép cuộn Ø 6 13.100 13.100 Thép cuộn Ø 8 13.100 13.100 Thép cuộn Ø 10 72.000 86.000 Thép cuộn Ø 12 129.000 134.000 Thép cuộn Ø 14 188.000 193.000 Thép cuộn Ø 16 251.000 262.000 Thép cuộn Ø 18 331.000 339.000 Thép cuộn Ø 20 415.000 426.000 Thép cuộn Ø 22 520.000 Thép cuộn Ø 25 685.000 Thép cuộn Ø 28 869.000 Thép cuộn Ø 32 1.145.000

6. Báo giá thép xây dựng Pomina

Một cái tên vô cùng quen thuộc đối với thị trường thép là Pomina. Hơn 20 năm hình thành và phát triển, thép Pomina luôn khẳng định được vị thế của một trong những công ty thép hàng đầu thị trường Việt Nam.

Báo giá thép xây dựng Pomina:

Xem bảng báo giá thép POMINA ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT HƠN cập nhật hàng ngày TẠI ĐÂY

CHỦNG LOẠIPOMINA CB300POMINA CB400 Thép cuộn Ø 6 13.300 13.300 Thép cuộn Ø 8 13.300 13.300 Thép cây Ø 10 79.000 88.000 Thép cây Ø 12 131.000 135.000 Thép cây Ø 14 191.000 195.000 Thép cây Ø 16 258.000 264.000 Thép cây Ø 18 335.000 341.000 Thép cây Ø 20 421.000 428.000 Thép cây Ø 22 524.000 Thép cây Ø 25 692.000 Thép cây Ø 28 875.000 Thép cây Ø 32 1.152.000

7. Báo giá thép xây dựng Việt Mỹ

Thép Việt Mỹ có nhiều sản phẩm đa dạng: thép cuộn, thép vằn, phôi thép…với độ bền cao chắc chắn. Với bảng báo giá thép Việt Mỹ cập nhật mới nhất sau đây sẽ giúp các nhà thầu và người tiêu dùng có sự lựa chọn hợp lý.

CHỦNG LOẠIGIÁ VIỆT MỸ CB300GIÁ VIỆT MỸ CB400 Thép cuộn Ø 6 12.400 12.400 Thép cuộn Ø 8 12.400 12.400 Thép cây Ø 10 72.000 84.000 Thép cây Ø 12 139.000 132.000 Thép cây Ø 14 187.000 192.000 Thép cây Ø 16 246.000 261.000 Thép cây Ø 18 329.000 337.000 Thép cây Ø 20 411.000 427.000 Thép cây Ø 22 517.000 Thép cây Ø 25 682.000 Thép cây Ø 28 895.000 Thép cây Ø 32 1.120.000

8. Báo giá thép xây dựng Tung Ho

Với kim chỉ nam “chữ tín và chất lượng”, kết hợp tiêu chí giá cả phù hợp, thời gian và phục vụ tốt nhất. Thép Tung Ho là sự chọn lựa ưu tiên cho các công trình xây dựng. Giá thép Tung Ho luôn ở mức cạnh tranh và đã tạo dựng được chỗ đứng vững chắc trên thị trường.

CHỦNG LOẠI TUNG HO CB300 TUNG HO CB400 Thép cuộn Ø 6 16.000 16.000 Thép cuộn Ø 8 16.000 16.000 Thép cây Ø 10 111.000 113.000 Thép cây Ø 12 157.000 162.000 Thép cây Ø 14 214.000 220.000 Thép cây Ø 16 279.000 287.000 Thép cây Ø 18 353.000 363.000 Thép cây Ø 20 436.000 448.000 Thép cây Ø 22 527.0000 542.000 Thép cây Ø 25 705.000 Thép cây Ø 28 885.000 Thép cây Ø 32 1.157.000

9. Báo giá thép xây dựng Shengli

Thép Shengli có độ dày, bền khả năng đàn hồi cao với nhiều chủng loại: thép vằn, thép cuộn,… Thép Shengli đang được phân phối rộng khắp trên cả nước. Các nhà thầu và người tiêu dùng Thừa Thiên Huế có thể tham khảo bảng báo giá thép Shengli mới nhất.

Chủng LoạiBarem Kg / CâyĐơn giá VNĐ / KgĐơn giá VNĐ / Cây Thép cuộn Ø 611.000 Thép cuộn Ø 811.000 Thép cây Ø 107,2111.05079.671 Thép cây Ø 1210,3910.900113.251 Thép cây Ø 1414,1310.900154.017 Thép cây Ø 1618,4710.900201.323 Thép cây Ø 1823,3810.900254.842 Thép cây Ø 2028,8510.900314.465 Thép cây Ø 2234,9110.900380.519 Thép cây Ø 2545,0910.900491.481 Thép cây Ø 2856,5610.900616.504 Thép cây Ø 3273,8310.900804.747

10. Báo giá thép xây dựng Tisco

Tham Khảo: Cung cấp giá thép hình U100x50

Thép Tisco có độ bền cao, chịu lực tốt, giá cả phải chăng, nhiều chủng loại Tisco luôn là sự lựa chọn tuyệt vời cho các công trình. Với hệ thống 20 chi nhánh rộng khắp từ Bắc vào Nam, thép Tisco sẽ mang đến cho khách hàng những công trình vững chãi nhất. Bảng báo giá thép Tisco tại thị trường Huế như sau:

CHỦNG LOẠI SỐ CÂY/BÓBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)MÁC THÉP Thép Ø 6 16.600 CB240 Thép cuộn Ø 8 16.600 CB240 Thép Ø 10500 6.25 16.300 110.313 SD295-A Thép Ø 10500 6.86 16.300 121.079 CB300-V Thép Ø 12320 9.88 16.300 173.888 CB300-V Thép Ø 14250 13.59 16.300 239.184 CB300-V Thép Ø 16180 17.73 16.300 307.472 SD295-A Thép Ø 16180 16.300 312.048 CB300-V Thép Ø 18140 22.45 16.300 395.120 CB300-V Thép Ø 20110 27.70 16.300 487.520 CB300-V Thép Ø 2290 33.40 16.300 587.840 CB300-V Thép Ø 2570 43.58 16.300 767.008 CB300-V Thép Ø 2860 54.80 16.300 964.480 CB300-V Thép Ø 3240 71.45 16.300 1.257.520 CB300-V Thép Ø 3630 90.40 16.300 1.591.040 CB300-V

11. Báo giá thép xây dựng Việt Đức

Thép Việt Đức độ uốn dẻo nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng vững của công trình trước sự khắc nghiệt của thời tiết nước ta. Thép Việt Đức có nhiều loại như: ống thép mạ kẽm, ống thép hộp, thép cuộn tròn, ống thép tròn đen, thép tròn gai, tôn cán nguội,…

Thép Việt Đức đang được phân phối qua các đại lý, chi nhánh chính hãng trên mọi miền của đất nước. Đây là bảng báo giá thép Việt Đức mới nhất của chúng tôi tại thị trường Huế.

Chủng LoạiBarem Kg / CâyĐơn giá VNĐ / KgĐơn giá VNĐ / Cây Thép cuộn Ø 611.000 Thép cuộn Ø 811.000 Thép cây Ø 107,2111.05079.671 Thép cây Ø 1210,3910.900113.251 Thép cây Ø 1414,1310.900154.017 Thép cây Ø 1618,4710.900201.323 Thép cây Ø 1823,3810.900254.842 Thép cây Ø 2028,8510.900314.465 Thép cây Ø 2234,9110.900380.519 Thép cây Ø 2545,0910.900491.481 Thép cây Ø 2856,5610.900616.504 Thép cây Ø 3273,8310.900804.747

Tìm đơn vị báo giá thép xây dựng tốt nhất tại Huế?

Hiện nay, để tìm được một đơn vị cung cấp thép là không khó, mỗi mỗi đơn vị phân phối, mỗi loại thép có thế mạnh khác nhau. Vì thế, việc lựa chọn được dòng thép đã khó, lựa chọn được đơn vị cung cấp uy tín với giá cả hợp lý lại càng khó hơn.

Quý khách hàng cần tìm đơn vị cung cấp thép hãy tìm đến những đơn vị cung cấp lâu năm, có uy tín, đa dạng sản phẩm. Hơn nữa là giá thành tốt, độ bền cao. Bởi việc mua phải thép giả, chất lượng kém, hậu quả thường vô cùng nghiêm trọng.

Báo Giá Thép là đơn vị uy tín cung cấp thép của các hãng lớn, uy tín, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất. Lựa chọn chúng tôi là lựa chọn hàng đầu của khách hàng bởi sản phẩm chất lượng, chương trình khuyến mại hợp lý, chế độ bảo hành tuyệt vời.

Kết luận

Theo dự báo của các chuyên gia kinh tế, năm 2023 được dự báo là một năm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Vì thế cơ hội cho ngành thép cả nước nói chung, thép miền Trung và Huế nói riêng là rất lớn.

Chúng tôi hy vọng bảng báo giá trên có thể giúp quý khách hàng so sánh giá của từng loại thép. chúng tôi mong muốn sẽ mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, phù hợp cùng giá thành hợp lý, cho những công trình xây dựng đỉnh cao thông qua bảng báo giá thép xây dựng tại Huế mới nhất năm 2023 ở trên. Mọi thắc mắc mong quý khách hàng liên hệ ngay với chúng tôi.

BAOGIATHEP.NET

Địa chỉ: Đường Số 7 Khu Công Nghiệp Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương

SĐT: 0852852386

Báo Giá Thép Tấm Mới Nhất 2023

Báo giá thép tấm mới nhất 2023

Thép tấm là loại thép chuyên dùng cho công nghiệp đóng tàu, kết cấu nhà xưởng,.. và cả trong xây dựng dân dụng. Loại thép này được tinh luyện qua một quy trình sản xuất thép rất phức tạp. Hiện nay, thép tấm càng ngày càng phổ biến trên thị trường. Nhu cầu sử dụng thép tấm của người tiêu dùng ngày càng cao. Chính vì vậy, giá thép tấm là vấn đề được khách hàng hết sức quan tâm. Hôm nay, Kho Thép Xây Dựng sẽ gửi tới quý vị bảng báo giá thép tấm mới nhất 2023. Mọi thắc mắc về giá cả vật liệu xây dựng vui lòng liên hệ qua số hotline: 0852852386

Bảng báo giá thép tấm mới nhất 2023

STT Tên sản phẩm ĐVT Đơn giá (VNĐ/kg) 1 Thép tấm SS400 3.0 x 1500 x 6000mm kg 12.300 2 Thép lá SS400 2.5 x 1250 x 2500mm kg 14.000 3 Thép lá SS400 2.0 x 1250 x 2500mm kg 14.000 4 Thép tấm SS400 4.0 x 1500 x 6000mm kg 12.400 5 Thép tấm SS400 5.0 x 1500 x 6000mm kg 12.400 6 Thép tấm SS400 6.0 x 1500 x 6000mm kg 12.600 7 Thép tấm SS400 8.0 x 1500 x 6000mm kg 12.600 8 Thép tấm SS400 10 x 1500 x 6000mm kg 12.600 9 Thép tấm SS400 12 x 1500 x 6000mm kg 12.600 10 Thép tấm SS400 14 x 1500 x 6000mm kg 12.800 11 Thép tấm SS400 16 x 1500 x 6000mm kg 12.800 12 Thép tấm SS400 18 x 2000 x 6000mm kg 12.800 13 Thép tấm SS400 20 x 2000 x 6000mm kg 12.800 14 Thép tấm SS400 25 x 2000 x 6000mm kg 12.800 15 Thép tấm SS400 28 x 2000 x 6000mm kg 12.800 16 Thép tấm SS400 30 x 2000 x 6000mm kg 12.800 17 Thép tấm SS400 35 x 2000 x 6000mm kg 12.800 18 Thép tấm SS400 40 x 2000 x 6000mm kg 12.800 19 Thép tấm SS400 50 x 2000 x 6000mm kg 12.900 20 Thép lá cán nguội 0.5 x 1000 x 2000mm kg 16.500 21 Thép lá cán nguội 0.6 x 1250 x 2500mm kg 16.500 22 Thép lá cán nguội 0.8 x 1250 x 2500mm kg 16.500 23 Thép lá cán nguội 1.0 x 1250 x 2500mm kg 16.500 24 Thép lá cán nguội 1.2 x 1250 x 2500mm kg 16.500 25 Thép lá 1.2 x 1250 x 2500mm kg 15.000 26 Thép lá 1.5 x 1250 x 2500mm kg 15.000

Lưu ý về bảng báo giá thép tấm phía trên:

Bảng báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%

Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.

Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm sẽ luôn được cập nhật thường xuyên và thay đổi theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0852852386 để biết thông tin về giá thép tấm chính xác nhất.

Báo giá thép tấm mới nhất theo loại

Các bạn đã tham khảo báo giá thép tấm mới nhất 2023 rồi. Mỗi loại thép tấm sẽ có một mức giá khác nhau. Để tiện cho việc theo dõi của quý khách, chúng tôi cập nhật riêng giá một số loại thép tấm phổ biến trên thị trường. Hãy thường xuyên truy cập website: chúng tôi để cập nhật báo giá thép tấm mới nhất.

Báo giá thép tấm mạ kẽm

STT Quy cách Thép tấm đen SS400 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 Nhỏ (1m*2m) Lớn (1m25*2m5) Nhỏ (1m*2m) Lớn (1m25*2m5) 1 4 dem 114.296 178.588 117.436 183.494 2 5 dem 114.296 178.588 117.436 183.494 3 6 dem 106.760 166.813 117.436 183.494 4 7 ngày 106.760 166.813 117.436 183.494 5 8 dem 106.760 166.813 117.436 183.494 6 9 ngày 106.760 166.813 117.436 183.494 7 1 ly 106.760 166.813 117.436 183.494 8 1,1 ly 106.760 166.813 117.436 183.494 9 1,2 ly 106.760 166.813 117.436 183.494 10 1,4 ly 106.760 166.813 117.436 183.494 11 1,5 ly 106.760 166.813 117.436 183.494 12 1,8 ly 106.760 166.813 139.416 217.838 13 2 ly 106.760 166.813 139.416 217.838 14 2,5 ly 106.760 166.813 139.416 217.838

Lưu ý về bảng báo giá thép tấm mạ kẽm trên:

Bảng báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%

Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.

Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.

Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0852852386 để biết thông tin về giá thép tấm chính xác nhất.

Báo giá thép tấm ss400

STT Quy cách Đơn giá (VNĐ/kg) kg/tấm Đơn giá (VNĐ/tấm) 1 3 ly (1500 * 6000) 12.900 211,95 2.734.155 2 4 ly (1500 * 6000) 12.900 282,60 3.645.540 3 5 ly (1500 * 6000) 12.900 353,25 4.556,925 4 6 ly (1500 * 6000) 12.900 423,90 5.468.310 5 8 ly (1500 * 6000) 12.900 565,20 7.291.080 6 10 ly (1500 * 6000) 13.000 706.50 9.184.500 7 12 ly (1500 * 6000) 13.000 847,80 11.021.400 8 14 ly (1500 * 6000) 13.500 989.10 13.352.850 9 16 ly (1500 * 6000) 13.500 1130.4 15.260.400 10 6 ly (2000 * 6000) 13.700 565,20 7.743.240 11 8 ly (2000 * 6000) 13.700 753,60 10.324.320 12 10 ly (2000 * 6000) 13.700 942,00 12.905.400 13 12 ly (2000 * 6000) 13.700 1130.4 15.486.480 14 14 ly (2000 * 6000) 13,900 1318,8 18.331.320 15 16 ly (2000 * 6000) 13,900 1507,2 20.950.080 16 18 ly (2000 * 6000) 13,900 1695,6 23.568.840 17 20 ly (2000 * 6000) 13,900 1884,0 26.187.600 18 22 ly (2000 * 6000) 13,900 2072,4 28.806.360 19 25 ly (2000 * 6000) 13,900 2355.0 32.734.500 20 30 ly (2000 * 6000) 13,900 2826.0 39.281.400 21 35 ly (2000 * 6000) 13,900 3297,0 45.828.300 22 40 ly (2000 * 6000) 13,900 3768.0 52.375.200 23 45 ly (2000 * 6000) 13,900 4239.0 58.922.100

Lưu ý về bảng báo giá:

Bảng báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%

Bảng giá thép tấm chưa bao gồm chi phí vận chuyển.

Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.

Để được tư vấn giá thép tấm chính xác nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0852852386

Báo giá thép tấm gân chống trượt

STT Quy cách Đơn giá (VNĐ/Kg) Kg/tấm Đơn giá (VNĐ/tấm) 1 3 ly (1500 * 6000) 13.500 239,00 3.226.500 2 4 ly (1500 * 6000) 13.500 309,60 4.179.600 3 5 ly (1500 * 6000) 13.500 380,25 5.133.375 4 6 ly (1500 * 6000) 13.700 450,90 6.177.330 5 8 ly (1500 * 6000) 13.700 592.20 8.114.140 6 10 ly (1500 * 6000) 13.700 733,50 10.048.950 7 12 ly (1500 * 6000) 14.000 874.80 12.247.200

Lưu ý về bảng báo giá thép tấm chống trượt:

Bảng báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%

Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.

Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.

Để được tư vấn giá thép tấm chính xác nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0852852386

Bảng báo giá thép xây dựng

Báo giá thép miền nam mới nhất 2023

Báo giá thép hòa phát mới nhất 2023

Báo giá thép Pomina mới nhất 2023

Báo giá thép việt mỹ mới nhất 2023

Báo giá việt nhật chi tiết nhất hiện nay

Tìm hiểu thêm: Thiết kế máy cắt thép tấm

Báo giá thép hộp mới nhất thời điểm hiện tại

Báo giá thép ống năm 2023

Báo giá thép hình cụ thể và chi tiết nhất

Báo già xà gồ 2023

Báo giá bê tông tươi tổng hợp

Thép cường độ cao là gì? Ứng dụng trong đời sống

Giới thiệu chung về thép tấm

Trước khi đi tham khảo báo giá thép tấm, chúng ta cần hiểu sơ qua những thông tin về thép tấm.

Thép tấm là gì?

Thép tấm là loại thép có hình dạng tấm. Thép tấm được sử dụng rất phổ biến ở rất nhiều trong các công trình xây dựng. Tuy nhiên công dụng chính của thép tấm vẫn là ứng dụng trong công nghiệp đóng tàu. Bởi loại thép này cũng sở hữu những đặc điểm, đặc tính linh hoạt để phù hợp với nhiều công trình khác nhau.

Thép tấm

Ngày nay, thép tấm được ứng dụng rất nhiều trong gia công cơ khí, làm sàn xe tải, khung bọc ô tô… Đối với các tòa nhà building, thép tấm còn có thể được đưa vào làm bậc cầu thang. Tuy nhiên, thép tấm vẫn được sử dụng nhiều nhất trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Ưu điểm của thép tấm

So với các loại vật liệu khác, thép tấm có những ưu điểm vượt trội như sau:

Độ cứng, độ bền của thép rất tốt, khả năng chịu lực cao. Chính vì vậy, thép tấm có thể hạn chế tối đa sự cong vênh trong quá trình di chuyển và gia công.

Thép tấm được sản xuất đa dạng về độ dày, kích thước, phù hợp với mọi công trình.

Các mép của thép tấm hoàn toàn không bị gợn sóng hoặc xù xì. Đảm bảo mép rìa tấm sắc nét, gọn gàng. Tất cả các chi tiết của thép đều có tính chính xác cao, đạt tiêu chuẩn về tính thẩm mĩ.

Thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội đều mang những ưu điểm riêng. Thép tấm cán nguội mang tính thẩm mĩ và độ chính xác cao. Còn thép tấm cán nóng tồn tại rất tốt ngoài môi trường, khả năng chống tại tác động tốt.

Các loại thép tấm phổ biến hiện nay

Hiện nay, có rất nhiều loại thép tấm được sản xuất trên thị trường nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tuy nhiên, hai loại thép phổ biến nhất vẫn là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Trong mỗi loại lại được chia tiếp thành thép tấm trơn và thép tấm nhám.

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng là loại thép có phôi thép được cán mỏng bằng máy cán ở nhiệt độ cao. Để sản xuất ra loại thép này, cần tới nhiệt độ cao tới hơn 1000 độ C. Màu của thép tấm cán nóng là màu xanh đen, các góc của thép cũng không bị sắc cạnh. Đây cũng chính là đặc điểm nhận dạng của loại thép này.

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng đơn giản trong khâu bảo quản. Hơn thế nữa, độ bền của chúng rất cao, chống lại được những tác động trực tiếp từ môi trường. Vậy nên, thép cán nóng không cần bảo quản quá khắt khe, có thể bảo quản ở các kho bãi.

Thép tấm cán nguội

Trái ngược với thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội được cán thành tấm ở nhiệt độ thường. Ngay khi phôi thép đã được tạo thành, thép sẽ được đưa ngay đến nhà máy cán nguội. Nhiệt độ cán sẽ phải tương đương với nhiệt độ phòng hoặc có thể chênh lệch nhưng không nhiều. Để điều chỉnh nhiệt độ về nhiệt độ phòng trong suốt quá trình cán, người ta sử dụng tới sự hỗ trợ của nước dung môi.

Thực chất công đoạn này chỉ làm thay đổi tính chất vật lý của thép mà không làm biến đổi tính chất hóa học của sản phẩm. Sau khi hoàn thành, thép tấm cán nguội sẽ có màu sáng đặc trưng, độ bóng cao, mép tấm gọn gàng.

Thép tấm cán nguội

Độ dày của loại thép này chỉ dao động từ 0.5 đến 2 ly nên cần được bảo quản kĩ càng. Thép tấm cán nguội cũng rất dễ bị han gỉ nên phải bảo quản trong nhà kho, tránh dính nước mưa và tiếp xúc gần với các chất hóa học. Thép tấm trơn cán nguội được sử dụng rất nhiều. Bởi hình thức của chúng đẹp, bắt mắt, cạnh tấm sắc nét và bề mặt thép luôn sáng bóng.

Để nhận được báo giá thép tấm mới nhất 2023 thì trước tiên xin mời quý khách tham khảo về quy trình sản xuất thép tấm. Để hiểu rõ hơn tác dụng của nó đối với mỗi công trình.

Quy trình sản xuất thép tấm Giai đoạn xử lí quặng

Nguyên liệu chính trong sản xuất thép chính là quặng và các chế phẩm từ quặng. Quặng dùng để chế tạo thép là quặng viên, quặng sắt, quặng thiêu kết,… Ngoài ra còn kết hợp với một số chất phụ gia khác. Sau khi chuẩn bị nguyên liệu đầy đủ thì cho vào lò nung. Lúc này quặng sắt sẽ bắt đầu nóng chảy ở dưới lò.

Giai đoạn tạo dòng thép nóng chảy

Sau khi đã có dòng thép nóng chảy ở bước 1 thì dẫn tới lò cơ bản. Ngoài ra cũng có thể dẫn tới lò hồ quang điện để xử lí tạp chất. Từ đó tạo nên dòng thép nóng chảy nguyên chất. Đồng thời cũng tạo ra sự tương quan giữa các thành phần hóa học.

Sản xuất thép tấm

Giai đoạn đúc tiếp nhiên liệu

Sau khi tạo được dòng thép nóng chảy sẽ dẫn tới lò đúc phôi. Phôi đã tạo xong sẽ ở trạng thái nóng hoặc nguội và bắt đầu chuyển tới các nhà máy khác nhau.

Giai đoạn cán tạo sản phẩm

Ở giai đoạn này, thép cán nóng và thép cán nguội sẽ có cách tiến hành khác nhau. Phôi nóng sẽ được cán liên tục với tốc độ cao. Từ đó đưa vào nhà máy thép tấm tạo ra thép tấm đúc. Còn phôi nguội sẽ được hạ nhiệt độ xuống thấp nhất, chuyển qua dây chuyền tẩy gỉ để cán tạo sản phẩm.

Khi thép tấm được đã sản xuất đúng với quy trình trên, bạn hoàn toàn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng. Với tiêu chuẩn khắt khe, kỹ càng, chắc chắn rằng sản phẩm đến tay người tiêu dùng sẽ vô cùng hài lòng. Tuy nhiên, giá thép tấm cũng không phải là một điều đáng lo đối với quý khách.

Bảng trọng lượng riêng của thép tấm

Sau khi tham khảo bảng trọng lượng của thép tấm. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách bảng báo giá thép tấm mới nhất 2023 để quý vị tham khảo và quyết định cho công trình của mình.

Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg/m2) Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg/m2) Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg/m2) 0,25 1.963 5,0 39,25 10,0 78,50 0,5 3.925 5,5 43,18 11,0 86,40 1,0 7,85 6,0 47,10 12,0 94,20 1,5 11,78 6,5 51,03 13,0 102,10 2,0 15,7 7,0 54,95 14,0 109,9 2,5 19,63 7,5 58,88 15,0 117,8 3,0 23,55 8,0 62,80 16,0 125,6 3,5 27,48 8,5 66,73 17,0 133,5 4,0 31,40 9,0 70,65 18,0 141,3 4,5 35,33 9,5 74,59

Địa chỉ cung cấp, báo giá thép tấm uy tín

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở cung cấp thép tấm kém chất lượng. Để mua thép tấm uy tín, quý khách hàng có thể đến với Kho Thép Xây Dựng. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành kinh doanh vật liệu xây dựng, chúng tôi cam kết bảo đảm quyền lợi khách hàng.

Những câu hỏi thường gặp khi tham khảo báo giá thép tấm của công ty Tình hình giá thép tấm hiện nay ra sao

Giá thép tấm vào thời điểm hiện tại đang có xu hướng giảm nhẹ. Do phôi thép nhập khẩu được giá tốt, tình trạng xuất khẩu không gặp khó khăn khiến giá thép cũng giảm.

Việc vận chuyển thép tấm đến công trình thế nào

Để giúp khách hàng có được sự tiện lợi nhất, tổng kho thép xây dựng hỗ trợ chi phí cho khách hàng có đưa xe đến tận công ty nhập hàng. Hỗ trợ chi phí đường đi, hoặc công ty sẽ vẫn chuyển đến đúng công trình theo yêu cầu. Mức chi phí sẽ được cả 2 bên thỏa thuận trong hợp đồng có giấu đỏ

Tôi có thể giữ giá và nhập hàng sau được không

Công ty sẽ hỗ trợ giữ giá cho quý khách ở thời điểm quý vị đặt cọc. Nếu giá thép tấm tăng lên, bạn vẫn có thể được nhập với giá cũ. Hơn thế nữa, nếu giá thép hình giảm, chúng tôi cũng sẽ giảm giá đúng theo thời điểm giá của sản phẩm.

Khi làm hợp đồng xong, hình thức thanh toán như thế nào

Quý khách chỉ cần cọc 1 phần rất nhỏ để chắc chắn là sẽ nhập hàng của công ty. Chúng tôi chỉ nhận thanh toán khi đã bàn giao đầy đủ đúng số lượng hàng theo hợp đồng và được nghiệm thu hoàn chỉnh.

Tôi có thể được công nợ trong thời gian bao lâu

Lần đầu tiên khi làm việc với công ty. Quý khách phải thanh toán hoàn toàn 100% giá trị đơn hàng. Tuy nhiên, từ lần thứ 2 trở đi, chúng tôi hỗ trợ quý khách tối đa lên đến 90 ngày tính từ thời điểm nhận hàng.

Tổng công ty kho thép xây dựng xin chân thành cảm ơn

Tìm hiểu thêm: Thép tấm A36 nhập khẩu NEW 2023 từ Hàn Quốc – Thương hiệu Huyndai

Báo Giá Thép Hình Hôm Nay Chữ U, I, H, V, C Tháng 05

admin

Giá thép hình mới nhất hôm nay Ngày 02/07/2023 trên thị trường, giá thép đăng có xu thế tăng hay giảm, được Kho Thép Xây Dựng cập nhật chi tiết các loại thép hình H, I, U, V. Quý khách có nhu cầu mua thép hình H, I, U, V nhanh tay liên hệ ngay với Kho Thép Xây Dựng để được báo giá chi tiết và tốt nhất qua số hotline 0852852386 

Cập nhật bảng giá thép hình thay đổi trong 24h qua

Loại thép 

 Giá thép hình (VNĐ)

✅ Giá thép hình H

✅ Giá thép 13,400 (đ/kg)

✅ Giá thép hình I

✅ Giá thép 12,200 (đ/kg)

✅ Giá thép hình U

✅ Giá thép 13,500 (đ/kg)

✅ Giá thép hình V

✅ Giá thép 13,700 (đ/kg)

✅ Giá thép hình C

✅ Giá thép 13,300 (đ/kg)

Gọi ngay để có báo giá mới nhất

Bấm Gọi

Hiện nay trên thị trường đang có 5 loại thép hình được ưa chuông nhất. Đó là thép hình h, u, i, v và c. Mỗi loại thép hình sẽ ứng dụng vào từng hạng mục khác nhau. Chính vì thế, giá thép cũng sẽ có sự khác nhau.

Tóm tắt giá thép hình toàn quốc hôm nay :

Ngày 02/07/2023

Giá thép hình H hôm nay là từ 13,400đ/kg đến 15,200đ/kg

Giá thép hình V hôm nay là từ 13,700đ/kg đến 15,500đ/kg

Giá thép hình U hôm nay là từ 13,500đ/kg đến 15,600đ/kg

Giá thép hình I hôm nay là từ 12,200đ/kg đến 13,200đ/kg

Giá thép hình C hôm nay là từ 13,300đ/kg đến 14,200đ/kg

STT LOẠI THÉP HÌNH H TRỌNG LƯỢNG (KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)

1 Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 ly 206,4 15.500 1,522,000

2 Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 ly 206,4 15.500 1,812,000

3 Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 ly 254,4 15.500 2,313,000

4 Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 ly 378 15.500 2,729,500

5 Thép hình H 175 x 175 x 7,5 x 11 ly 484,8 15.500 3,052,500

6 Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 ly 367,2 15.500 4,031,000

7 Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 ly 529,2 15.500 4,436,500

8 Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 ly 598,8 15.500 5,453,500

9 Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 ly 868,8 15.500 6,774,000

10 Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 ly 681,6 15.500 7,068,000

11 Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 ly 1128 15.500 8,690,000

12 Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 ly 956.4 15.500 9,495,000

13 Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 ly 1644 15.500 10,059,500

14 Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 ly 1284 15.500 13,403,600

15 Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 ly 2064 15.500 11,265,600

16 Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 ly 1488 15.500 12,089,500

17 Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 ly 1368 15.500 14,327,200

18 Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 ly 1536 15.500 15,174,400

19 Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 ly 1644 15.500 16,647,600

20 Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 ly 1812 15.500 17,494,800

21 Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20 ly 1488 15.500 18,075,200

Lưu ý:

Bảng báo giá thép hình h được chúng tôi cập nhập ngay sau khi vừa mới nhập từ nhà máy.

Giá thép chữ H có thể thay đổi theo thời gian. Chính vì thế, quý khách có nhu cầu mua hàng, hãy thường xuyên cập nhập bảng giá hoặc có thể liên hệ trực tiếp với công ty để nhận tư vấn.

Bảng giá thép hình h phía trên chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển.

Báo giá thép hình ngày hôm nay

Bấm gọi ngay

Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng

STT LOẠI THÉP HÌNH I TRỌNG LƯỢNG (KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)

1 Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5,5 36 14,800 861,500

2 Thép hình I 120 x 60 x 4,5 x 6,5 36 14,800 861,500

3 Thép hình I 120 x 64 x 4,8 x 6 69 14,800 963,600

4 Thép hình I 150 x 72 x 4,5 x 6,5 75 14,800 1,620,000

5 Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 84 14,800 1,823,600

6 Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 367,2 14,800 2,612,400

7 Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 109,2 14,800 2,400,680

8 Thép hình I 200 x 100 x 5,5 x 8 255,6 14,800 4,114,979

9 Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 308,4 14,800 7,012,360

10 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 177,6 14,800 4,017,040

11 Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 681,6 14,800 6,123,530

12 Thép hình I 298 x 149 x 5,5 x 8 384 14,800 8,693,600

13 Thép hình I 300 x 150 x 6,5 x 9 440,4 14,800 7,015,600

14 Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 595,2 14,800 10,530,080

15 Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 1284 14,800 14,354,540

16 Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 679,2 14,800 15,453,680

17 Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 792 14,800 13,036,800

18 Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 794,4 14,800 18,091,760

19 Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 912 14,800 16,784,800

20 Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 1500 14,800 20,907,500

21 Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 954 14,800 16,746,600

22 Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 1075,2 14,800 18,522,080

22 Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 1596 14,800 24,809,700

23 Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 1764 14,800 25,089,500

24 Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 1135,2 14,800 19,896,080

25 Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 1272 14,800 20,792,000

26 Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 2220 14,800 38,490,000

27 Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 2484 14,800 42,546,560

28 Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 288 14,800 49,789,234

Giá thép I hiện tại đang có xu hướng giảm. Tính đến thời điểm hiện tại đã giảm được 500đ/cây. Thời điểm này chính là lúc tốt nhất tính toán sản phẩm, chuẩn bị cho công trình của mình.

Qúy khách có nhu cầu nhận đơn báo giá thép I vui lòng gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0852.852.386. Kho thép luôn hỗ trợ mọi khách hàng ngay khi nhận được yêu cầu.

Báo giá thép hình ngày mới nhất hiện nay

Bấm gọi ngay

STT LOẠI THÉP HÌNH U TRỌNG LƯỢNG (KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)

1 Thép hình U 80 x 38 x 4 ly 31 13.200 535,500

2 Thép hình U 80 x 39 x 4 ly 31 13.200 535,500

3 Thép hình U 80 x 40 x 4 ly 42 13.200 761,000

4 Thép hình U 100 x 45 x 3 ly 32 13.200 556,000

5 Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6 ly 51,54 13.200 649,649

6 Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 ly 42 13.200 761,000

7 Thép hình U 100 x 50 x 5 ly 47 13.200 716,847

8 Thép hình U 120 x 48 x 3.5 ly 42 13.200 761,000

9 Thép hình U 120 x 50 x 4,7 ly 54 13.200 1,007,000

10 Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 ly 80,4 13.200 1,448,200

11 Thép hình U 140 x 60 x 6 ly 67 13.200 1,173,500

12 Thép hình U 150 x 75 x 6,5 ly 223,2 13.200 1,394,070

13 Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 ly 80 13.200 1,640,000

14 Thép hình U 180 x 68 x 7 ly 256,8 13.200 2,264,400

15 Thép hình U 200 x 69 x 5,4 ly 204 13.200 3,113,414

16 Thép hình U 200 x 76 x 5,2 ly 220,8 13.200 4,168,000

17 Thép hình U 200 x 78 x 9 x 12 ly 295.2 13.200 4,386,737

18 Thép hình U 200 x 80 x 7,5 x 11 ly 295,2 13.200 5,042,000

19 Thép hình U 200 x 90 x 8 x 13,5 x 12 ly 363.6 13.200 5,211,712

20 Thép hình U 250 x 76 x 6,0 ly 273,6 13.200 5,756,000

21 Thép hình U 250 x 78 x 7,0 x 12 ly 330 13.200 6,049,940

22 Thép hình U 250 x 80 x 9 ly 376,8 13.200 6,478,000

23 Thép hình U 250 x 90 x 9 ly 415,2 13.200 7,035,817

24 Thép hình U 280 x 84 x 9,5 ly 408,4 13.200 7,252,000

25 Thép hình U 300 x 85 x 7,0 x 12 ly 414 13.200 7,376,652

26 Thép hình U 300 x 87 x 9,5 x 12 ly 470,4 13.200 7,424,394

28 Thép hình U 300 x 90 x 9 ly 457,2 13.200 7,887,995

29 Thép hình U 380 x 100 x 10,5 x 16 ly 654 13.200 9,712,486

30 Thép hình U 400 x 100 x 10,5 x 12 ly 708 13.200 10,615,144

Lưu ý:

Giá thép hình U thường xuyên thay đổi liên tục. Do tỷ giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Để có giá chi tiết ứng với công trình của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline: 0852.852.386

Bảng báo giá thép hình U tại Kho Thép Xây Dựng cung cấp thép hình chữ U chất lượng cao, giá tốt, giao hàng trên toàn quốc. Hàng hóa thép hình đúng chất lượng nhà máy sản xuất, đúng tiêu chuẩn, hỗ trợ giao hàng đúng hẹn.

STT LOẠI THÉP HÌNH V TRỌNG LƯỢNG (KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)

1 Thép hình V 20 x 3,0 6,1 12.700 101,200

2 Thép hình V 25 x 3,0 6,1 12.700 101,200

3 Thép hình V 30 x 3,0 7,5 12.700 129,250

4 Thép hình V 40 x 2,0 10,5 12.700 198,950

5 Thép hình V 40 x 3,0 14,5 12.700 268,550

6 Thép hình V 40 x 4,0 15,5 12.700 288,450

7 Thép hình V 50 x 3,0 18,5 12.700 348,150

8 Thép hình V 50 x 4,0 24,5 12.700 467,550

9 Thép hình V 50 x 5,0 23,5 12.700 437,650

10 Thép hình V 63 x 3,0 25,5 12.700 477,450

11 Thép hình V 63 x 4,0 29,5 12.700 557,050

12 Thép hình V 63 x 5,0 34,5 12.700 656,550

13 Thép hình V 63 x 6,0 34,5 12.700 646,550

14 Thép hình V 70 x 5,0 39,5 12.700 736,050

15 Thép hình V 70 x 6,0 43,5 12.700 815,650

16 Thép hình V 70 x 7,0 34,5 12.700 606,550

17 Thép hình V 75 x 5,0 39,5 12.700 706,050

18 Thép hình V 75 x 6,0 48,1 12.700 855,200

19 Thép hình V 75 x 7,0 53,5 12.700 964,650

20 Thép hình V 75 x 8,0 54,5 12.700 974,550

21 Thép hình V 75 x 9,0 63,2 12.700 1,123,700

22 Thép hình V 100 x 7,0 68,1 12.700 1,153,200

23 Thép hình V 100 x 8,0 90,1 12.700 1,591,000

24 Thép hình V 100 x 9,0 86,2 12.700 1,411,400

25 Thép hình V 100 x 10 176,4 12.700 3,010,360

26 Thép hình V 120 x 8,0 218,4 12.700 4,046,160

27 Thép hình V 120 x 10 259,9 12.700 4,172,010

28 Thép hình V 120 x 12 93,1 12.700 1,450,700

29 Thép hình V 125 x 8,0 104,5 12.700 2,009,550

30 Thép hình V 125 x 9,0 114,8 12.700 2,084,520

31 Thép hình V 125 x 10 136,2 12.700 2,410,380

Quý khách có nhu cầu nhận báo giá thép hình hòa phát hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0852.852.386 để được hỗ trợ tốt nhất.

STT

LOẠI THÉP HÌNH C

ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)

ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)

1

Thép hình C80 x 40 x 15 x 1,8 ly

11.900

30,886

2

Thép hình C80 x 40 x 15 x 2,0 ly

11.900

30,886

3

Thép hình C80 x 40 x 15 x 2,5 ly

11.900

41,631

4

Thép hình C100 x 50 x 20 x 1,8 ly

11.900

42,372

5

Thép hình C100 x 50 x 20 x 2,0 ly

11.900

46,894

6

Thép hình C100 x 50 x 20 x 2,5 ly

11.900

55,292

7

Thép hình C100 x 50 x 20 x 3,2 ly

11.900

62,217

8

Thép hình C120 x 50 x 20 x 1,5 ly

11.900

63,498

9

Thép hình C120 x 50 x 20 x 2,0 ly

11.900

65,634

10

Thép hình C120 x 50 x 20 x 3,2 ly

11.900

67,692

11

Thép hình C125 x 45 x 20 x 1,5 ly

11.900

77,715

12

Thép hình C125 x 45 x 20 x 1,8 ly

11.900

78,892

13

Thép hình C125 x 45 x 20 x 2,0 ly

11.900

79,756

14

Thép hình C125 x 45 x 20 x 2,2 ly

11.900

80,288

15

Thép hình C140 x 60 x 20 x 1,8 ly

11.900

88,287

16

Thép hình C140 x 60 x 20 x 2,0 ly

11.900

89,109

Lưu ý: Bảng báo giá thép chữ c chỉ mang tính chất tham khảo. Để có giá chính xác nhất hay gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0852.852.386

Ngoài việc gửi đến quý khách bảng giá thép hình 2023 chi tiết nhất. Chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hướng dẫn chọn thép hình ứng với từng công trình của mình.

Như tên gọi của chúng, thép hình là loại thép có hình dạng giống như các chữ cái cụ thể như chữ H, I, U, V, C, T. Đây là một trong những vật liệu quan trọng được sử dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp nặng, ngành kỹ thuật, cơ khí. Tùy vào mục đích sử dụng mà có thể lựa chọn và sử dụng loại thép phù hợp.

Độ dài của một thanh thép hình thường có độ dài từ 6m đến 12 m.

Thép hình chữ H là loại thép có cấu trúc hình chữ H, với đặc tính có tính cân bằng cao nên khả năng chịu áp lực hoàn hảo.

Công dụng thép hình H:

Công dụng của thép hình H thường được sử dùng để làm kết cấu tòa nhà, dầm, mái hay cột, máy móc, cẩu tháp,… 

Ngoài ra, kết cấu thép hình H còn có nhiều loại kích thước. và các tỷ lệ khác nhau để đáp ứng tính kỹ thuật cụ thể của từng công trình. Một số loại thép hình H phổ biến hiện nay như: H100, H150, H300, H400….

Thép hình chữ I là loại thép có hình dạng giống chữ I in hoa trong bảng chữ cái. Thép i có cấu tạo gồm 2 phần là phần ngang (phần cánh) và phần nối bụng (nối 2 cánh). Trong đó, cánh ngắn và dài bằng nhau, phần bụng dài hơn cánh. 

Ưu điểm thép hình I là có khả năng chịu lực cao nên thường được sử dụng làm dầm chịu uốn trong xây dựng 

Bên cạnh đó, Thép hình chữ i được ứng dụng kết cấu hạ tầng, nhà xưởng, tàu thuyền, cầu đường, cột chống chịu lực cho nhà xưởng…. 

Thép hình U

Thép hình chữ U là thép hình có hình dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Thép hình hay còn gọi là thép hình chữ U, hay xà gồ chữ U, xà gồ chữ U.

Ưu điểm:

 Thép hình chữ U có đặc tính cứng cáp, chắc chắn và chịu lực cao. Do đó, nó có độ bền cao và chịu được rung động mạnh.

Ứng dụng:

Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi để làm khung thù xe ô tô, cột ăng ten, cầu đường, trang trí trong lĩnh vực nội thất, xây dựng 

Thép hình V

Thép chữ V hay còn gọi là thép góc, thép L có diện mặt cắt hình chữ V như trong bảng chữ cái 

Ưu điểm: 

Dòng thép này còn có một khả năng tuyệt vời khác là chịu được tác động của môi trường có nhiệt độ và độ ẩm cao.

Ngoài ra thép góc còn có khả năng liên kết với các dòng thép khác để tạo nên các kết cấu thiết yếu trong xây dựng và công nghiệp nặng. 

Ứng dụng: 

Thép V thường được sử dụng làm khung sườn cho các tòa nhà lớn, nhà máy hay trong các khu công nghiệp, kết cấu khung nhà, nhà xưởng…

Thép hình chữ T

Thép hình chữ T là loại thép hình có hình dạng mặt cắt ngang giống như chữ T trong bảng chữ cái.

Ưu điểm: 

Thép T có ưu điểm trục cao, có khả năng uốn cong nhiều hơn hình chữ L, đo độ sâu và tính đối xứng của thép.

Ứng dụng: 

Thép T thường được sử dụng làm kết cấu thiết kế nhà xưởng, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, đòn cân… 

Thép hình C 

Thép hình C là loại thép được thiết kế có dạng chữ C, với hai cánh song song và một thanh giữa.

Ưu điểm: Thép C được sản xuất theo công nghệ mới, nền thép có cường độ cao được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài giúp bảo vệ chất lượng thép hiệu quả hơn. Bên cạnh đó thép còn có khả năng chống ăn mòn, sét sỉ tốt. 

Ứng dụng:

Thép chữ C thường được ứng dụng làm đồ gia dụng, nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền

Thép hình Posco

Thép hình Á Châu

Thép hình An Khánh

Thép hình Đại Việt

Thép hình Vinaone

Chỉ định số lượng vật liệu và tính toán chi phí

Dự tính chi phí và số lượng vật tư luôn là một trong những bước quan trọng nhất trong xây dựng. Điều này sẽ giúp doanh nghiệp ước tính được mọi chi phí, từ đó xây dựng một công trình hợp lý nhưng vẫn đáp ứng được chất lượng công trình.

Yếu tố thời tiết

Thời tiết luôn là yếu tố cần quan tâm trước khi lên kế hoạch xây dựng. Thực tế cho thấy, trong trường hợp mưa bão, các hoạt động thi công trên vật liệu thép phải tạm dừng để đảm bảo an toàn cho người lao động và giảm thiểu rủi ro cho chủ đầu tư.

Kiểm tra kỹ các bước trước khi tiến hành lắp đặt 

Đây là một trong những lưu ý quan trọng nhất bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của nhà xưởng. Việc này cần được thực hiện cẩn thận để đảm bảo chất lượng công trình, tránh những sự cố ngoài ý muốn và đảm bảo tiến độ công việc.

Chọn nhà cung cấp thép uy tín

Lựa chọn nhà cung cấp thép hình uy tín giúp doanh nghiệp không chỉ đảm bảo nguồn gốc nguyên vật liệu mà còn giúp nâng cao chất lượng nhà xưởng, cũng như tiết kiệm chi phí, tăng uy tín với khách hàng.

Xử lý quặng – Tách tạp chất – Đúc tiếp liệu – Cán thép 

Quy trình xử lý quặng 

Quá trình Xử lý quặng được kiểm soát rất nghiêm ngặt và chặt chẽ bởi đây là công đoạn rất quan trọng. 

Các nguyên liệu để tạo nên thép hình như: quặng sắt, quặng thiêu, quặng viên, đá vôi, than cốc…. 

Ở giai đoạn này, vật liệu sẽ được nung ở nhiệt độ cao trong lò nung để tạo thành dòng kim loại nóng chảy.  

Quy trình tách tạp chất: 

Sau khi thu được dòng kim loại nóng chảy, hỗn hợp sẽ được đưa đến lò nung cơ bản hoặc lò hồ quang điện để tách tạp chất. Tùy theo mục đích, loại sản phẩm muốn sản xuất mà nhà sản xuất có thể cho thêm một số kim loại khác.

Quy trình đúc tiếp liệu: 

Sau khi được tách tạp chất, hỗn hợp trên sẽ được đưa đến xưởng đúc để tạo thành phôi thép hoặc các sản phẩm khác tùy theo đơn đặt hàng.

Quy trình cán thép 

Công đoạn cuối cùng là cán thép để tạo ra thành phẩm 

Giá thép tính đến thời điểm hiện tại đang có xu hướng giảm nhẹ. Do phôi thép nhập khẩu được giá tốt, tình trạng xuất khẩu không gặp khó khăn khiến giá thép cũng giảm.

Giá thép hình tại Hoa Kỳ hiện nay là bao nhiêu?

Chỉ số giá sản xuất thép của Hoa Kỳ: sản xuất thép hình cán ở mức hiện tại là 276,14 , tăng từ 267,83 của tháng trước và giảm từ 386,70 của một năm trước. Đây là mức thay đổi 3,10% so với tháng trước và -28,59% so với một năm trước.

Để giúp khách hàng có được sự tiện lợi nhất, tổng kho thép xây dựng hỗ trợ chi phí cho khách hàng có đưa xe đến tận công ty nhập hàng. Hỗ trợ chi phí đường đi, hoặc công ty sẽ vẫn chuyển đến đúng công trình theo yêu cầu. Mức chi phí sẽ được cả 2 bên thỏa thuận trong hợp đồng có giấu đỏ

Công ty sẽ hỗ trợ giữ giá cho quý khách ở thời điểm quý vị đặt cọc. Nếu giá thép tăng giá, bạn vẫn có thể được nhập với giá cũ. Hơn thế nữa, nếu giá thép giảm, chúng tôi cũng sẽ giảm giá đúng theo thời điểm giá của sản phẩm.

Quý khách chỉ cần cọc 1 phần rất nhỏ để chắc chắn là sẽ nhập hàng của công ty. Chúng tôi chỉ nhận thanh toán khi đã bàn giao đầy đủ đúng số lượng hàng theo hợp đồng và được nghiệm thu hoàn chỉnh.

Lần đầu tiên khi làm việc với công ty. Quý khách phải thanh toán hoàn toàn 100% giá trị đơn hàng. Tuy nhiên, từ lần thứ 2 trở đi, chúng tôi hỗ trợ quý khách tối đa lên đến 120 ngày tính từ thời điểm nhận hàng.

Một trong những thép mạnh nhất trong danh sách, thép chữ H, được tạo thành từ các phần tử nằm ngang. Các mặt của thép tạo ra một mặt cắt bắt chước hình dạng của chữ “H” và phổ biến trong các dự án xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng

Đã được thành lập  20 năm trong lĩnh vực kinh doanh, phân phối vật liệu xây dựng. Tổng công ty kho thép xây dựng chúng tôi tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu cả nước trong việc kinh doanh thép hình.

Hiện tại công ty có tất cả 9 kho hàng trả dài từ TP HCM ra Đà Nẵng, Quảng Nam. Hiện tại công ty đã có thêm 1 kho hàng với diện tích lên đến 1000m2 ngay tại thủ đô Nà Nội.

Với mong muốn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất, giá thành ưu đãi nhất. Hiện tại, kho thép xây dựng đã cung cấp thép hình tới hầu hết những công trình lớn nhỏ trên khắp cả nước. Sự tin tưởng từ phía khách hàng chính là động lực lớn nhất

Chúng tôi luôn nỗ lực gửi cập nhập và gửi đến khách hàng bảng báo giá thép hình hôm nay mới nhất, chi tiết nhất. Hi vọng quý khách có thể cập nhập kịp thời và tính toán chi tiết được số lượng sản phẩm cho công trình của mình.

TỔNG KHO THÉP XÂY DỰNG – NHÀ PHÂN PHỐI BÁO GIÁ THÉP HÌNH SỐ 1 HIỆN NAY

HOTLINE: 0852.852.386

WEBSITE: KHOTHEPXAYDUNG.COM

4

/

5

(

4

bình chọn

)

admin

Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn

Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn

Giá Thép Phế Liệu Ngày Hôm Nay

Giá thép phế liệu ngày hôm nay

Thu mua phế liệu sắt thép là một trong những dịch vụ thu mua kim loại thông dụng nhất trên thị trường phế liệu nước ta. Bởi vậy các công ty có nguồn phế liệu sắt thép được các công ty phế liệu như Việt Đức săn đón.

Bạn luôn muốn tìm kiếm cơ sở uy tín thu mua phế liệu sắt thép để kí hợp đồng bán sắt phế liệu công trình, bán hàng tồn kho thanh lý, mua sắt lỗi thanh lý, hàng sắt thép công trình. Bạn muốn tìm được 1 đơn vị thu gom phế liệu và hỗ trợ dọn dẹp kho bãi miễn phí cho bạn, hay bạn muốn tìm 1 công ty thu mua sắt thép công trình giá cao tận nơi. Để giải đáp thắc mắc của khách hàng giá sắt phế liệu bao nhiêu 1kg? sắt phế liệu bán bao nhiêu tiền 1kg? ở đâu mua sắt phế liệu giá cao? giá sắt vụn hôm nay? giá sắt phế liệu hôm nay?

Bạn đang xem: Giá thép phế liệu ngày hôm nay

✅ Thu mua sắt vụn toàn quốc giá cao ✅ Trả giá, đấu thầu mức giá cao hơn đối tác toàn quốc ✅ Cân đo uy tín, máy móc chuyên dụng nhanh chóng ✅ Dùng máy cẩu, xe nâng bốc hàng nhanh nhất ✅ Hoa hồng cao ✅ Với tất cả khách hàng, chúng tôi chi hoa hồng thấu hiểu nhất ✅ Mua 24/7 – báo giá 24h ✅ Lãnh đạo công ty là người trực tiếp đưa giá cho khách hàng

Bạn muốn tìm công ty mua phế liệu sắt giá cao nhất tại TPHCM, Bình Dương, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Mua phế liệu Tây Ninh, Đà Nẵng, Hà Nội, Hà Nam, Bắc Ninh và 64 tỉnh thành trên toàn quốc trong ngày.

Hằng năm công ty thu mua phế liệu sắt thép Việt Đức nhận thu mua hàng ngàn tấn sắt thép từ các cá nhân, xưởng sản xuất, các công ty, xí nghiệp, khu công nghiệp, nhà máy sản xuất gia công hàng hóa, khu công nghiệp, khu chế xuất, các phân xưởng lớn nhỏ trên địa bàn cả nước.

Nhận thu mua phế liệu sắt thép: Mua sắt vụn sản xuất, thu mua sắt hộp lỗi tồn kho, sắt thép tồn kho thanh lý, mua cửa sắt cũ, ống thép sắt, đường ray sắt phế liệu, nhận thanh lý sắt thép xây dựng.. Tự hào là lò nấu sắt phế liệu lớn nhất TPHCM,

Thu mua phế liệu sắt Việt Đức đủ năng lực thu mua của các tập đoàn lớn trên cả nước như Việt Nhật, Pomina..

Thị trường thu mua phế liệu sắt thép chưa bao giờ giảm sức nóng. Mức thu hút của mặt hàng phế liệu chru lực là điều mà nhiều đơn vị thu mua phế liệu nhắm đến. Kim loại này bao giờ cũng được mua bán nhanh chóng và với mức giá cao hơn các loại phế liệu khác.

Bảng giá thu mua phế liệu sắt vụn, giá sắt vụn, thép phế liệu, sắt phế liệu bao nhiêu 1kg, giá sắt phế liệu hôm nay mới nhất ngày 09/01/2023

PHÂN LOẠI ĐƠN GIÁ ? Giá Sắt đặc phế liệu 11.700 – 25.800 vnđ/kg ✅ ? Giá Sắt vụn phế liệu 10.000 – 22.500 vnđ/kg ✅ ? Giá Sắt máy phế liệu 12.000 – 23.000 vnđ/kg ✅ ? Giá Sắt gỉ sét phế liệu 9.800 – 18.500 vnđ/kg ✅ ? Giá Bazo sắt phế liệu 8.500 – 15.700 vnđ/kg ✅ ? Giá Bã sắt phế liệu 10.500 – 17.400 vnđ/kg ✅ ? Giá Sắt công trình phế liệu 12.600 – 22.300 vnđ/kg ✅ ? Giá Dây sắt thép phế liệu 12.600 vnđ/kg ✅

Cung cấp giá sắt phế liệu tại Đà Nẵng, TPHCM, Đồng Nai, Biên Hòa, Bình Dương ra tới Hà Nội, thu mua sắt vụn tại hà nội, Hải Phòng, Hà Nam, Bắc Ninh.. Nhận mua sắt thép phế liệu nhập khẩu, là đơn vị nộp thuế nhập khẩu sắt phế liệu đầy đủ nên làm thủ tục nhập khẩu sắt phế liệu rất nhanh chóng.

Tự hào là đơn vị chi hoa hồng lớn nhất cho đối tác. Mọi hoạt động buôn bán hoàn toàn có thể thương thảo dựa trên bảng chi hoa hồng sau:

?50.000.000đ

? Số lượng < 10.000kg ( 10 tấn)

?100.000.000đ

?100 Triệu – 1 Tỷ

Hoặc có thể gọi vào số 0852852386 Anh Phong hoặc 0852852386 Anh Nghĩa để thỏa thuận giá cả và hình thức mua bán nhanh nhất khi cần thanh lý sắt phế liệu

Phế liệu sắt là mặt hàng phổ biến nhất, được chúng tôi quan tâm thu mua không kể số lượng tận nơi.

Bán phế liệu sắt thép và những mặt hàng cơ bản Mua sắt phế liệu

Bao gồm tất cả những sản phẩm từ gang, thép như sắt cây, sắt đặc, sắt ống, xà gồ, vật tư máy móc công trình, đường ray sắt phế liệu, kho xưởng thanh lý, nhà dân, xác tàu bè, thu mua sắt phế liệu công trình chiếm số lượng lớn nhất…

Thu mua phế liệu sắt công trình và Sắt thép cũ được tái chế

Mua Thép phế liệu?

Tìm hiểu thêm: Nhận gia công ống thép tại TP HCM – Kojako Việt Nam

Ngày nay, người ta dùng thép rất nhiều trong cơ khí, các ngành công nghiệp nặng, đóng tàu, xây dựng…

thu mua phế liệu thép

Bán sắt phế liệu thanh lý cho Việt Đức là điều khiến khách hàng yên tâm tuyệt đối.

Thép được ứng dụng nhiều trong đời sống cũng như các ngành công nghiệp khác

Các loại thép phổ biến hiện nay mà Việt Đức đang thu mua

Chúng tôi chuyên thu mua tận nơi: Sắt thép công trình, kho bãi, phế phẩm công nghiệp, sắt thép dư thừa trong sản xuất, sắt thép từ xà lan, tàu bè, máy móc cũ như: thu mua máy in, máy phô tô, máy may, dệt, máy trong ngành cơ khí gia công, máy khoan, máy tiện cỡ lớn và tất cả phế liệu kim loại khác. Thép được ứng dụng nhiều trong đời sống cũng như các ngành công nghiệp khác

Thu mua thép cacbon thường

Đây là loại thép thường được dùng để chế tạo nên các chi tiết máy, chịu được tải trọng nhỏ. Thép carbon thường ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng hay giao thông.

Thu mua thép carbon, Thu mua thép cacbon, sắt hình chữ u, chữ I, H, V..

Thu mua thép cacbon dạng kết cấu

Loại thép này có khả năng chịu lực tốt hơn nhiều so với cacbon thường. Ngoài ra, hàm lượng cacbon trong loại này cũng được phân định rất rõ ràng. Chính vì chất lượng tốt nên thép cacbon kết cấu được dùng nhiều khi chế tạo các chi tiết máy, phổ biến như trục vít, lò xo, bánh răng… Thu mua sắt thép phế liệu, Thu mua phế liệu tại Việt Đức nhận được nhiều ưu ái từ khách hàng

Thu mua thép cacbon dụng cụ

Thép cacbon dụng cụ là loại có hàm lượng cacbon khá cao, chiếm từ 0,7 – 1,4%. Mặc dù có độ cứng cao nhưng loại này chỉ chịu được nhiệt thấp. Với đặc tính này, thép cacbon dụng cụ chỉ được dùng để làm các dụng cụ thông thường như dũa, đục, các loại khuôn dập, dụng cụ đo…

Tất cả các loại thép này sau khi không còn sử dụng được đều được các công ty thép tại tphcm thu mua phế liệu với giá cao.

Thu mua quặng sắt Thu mua sắt lỗi thanh lý Thanh lý sắt phế liệu tại TPHCM và toàn quốc Giá sắt phế liệu hôm nay mới nhất tại Việt Đức

Giá sắt phế liệu hôm nay từ hôm nay 10.800đ – 28.900đ/kg. giá sắt thép xây dựng tùy thuộc vào chất lượng, chủng loại, nguồn gốc và số lượng hàng bạn có trong tương lai.

Cũng như nhiều loại phế liệu khác, giá thu mua phế liệu sắt thép phụ thuộc vào độ biến động của thị trường sắt thép trong và ngoài nước. Vì vậy, chúng tôi không thể báo giá chính xác vào thời điểm hiện tại. Tuy nhiên, bạn có thể yên tâm, với 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu, chúng tôi luôn đảm bảo mức giá tốt nhất cho khách hàng. Việt Đức không bao giờ ép giá thu mua phế liệu sắt thép. Khách hàng đến với Việt Đức luôn được đội ngũ nhân viên hỗ trợ nhiệt tình, thu gom tận nơi và thanh toán nhanh chóng.

Chúng tôi cam kết luôn cập nhật giá phế liệu sắt thép mới nhất trên thị trường để mang đến cho khách hàng mức lợi nhuận cao và chi hoa hồng cho người giới thiệu nhiều nhất.

Việt Đức luôn áp dụng mức giá thu mua phế liệu sắt, thép cao nhất

Thị trường thu mua phế liệu sắt thép hiện nay tại nước ta

Tại Việt Nam, thị trường sắt thép luôn có nhiều biến động tuỳ thuộc vào tình hình nhập khẩu từ thị trường Trung Quốc. Trong năm 2023, ngành sắt thép tại nước ta cũng tăng giảm bất ngờ. Tuy nhiên, nhìn chung trong năm nay, thép phế liệu vẫn được duy trì ở mức cao. Nguồn lợi từ kinh doanh phế liệu sắt thép vẫn rất lớn trong thời điểm hiện tại.

Bạn có thể liên hệ với Việt Đức ngay hôm nay để được báo giá chính xác nhất.

Tái chế sắt thép phế liệu và lợi ích khi thu mua sắt thép phế liệu

Bất kỳ loại phế liệu nào khi thu mua cũng được tái chế lại để sử dụng như giá trị ban đầu. Sắt thép cũng vậy. Lượng sắt thép phế liệu sau khi thu gom về sẽ trải qua một quy trình chặt chẽ để tái chế.

Quy trình tái chế sắt thép phế liệu

– Sắt thép phế liệu sau khi thu gom sẽ được tập kết tại các bãi rác phế liệu bao gồm nhiều loại khác nhau.

– Phân loại và tiến hành xử lý trước khi đưa vào tái chế

– Phế liệu sắt thép được cắt ra thành kích thước nhỏ hơn để cho vào lò đốt

– Bắt đầu nung chảy trong lò nung

– Lượng sắt thép sau khi được nung chảy sẽ cán, dập khuôn và tạo hình thành mẫu sản phẩm mới

Thu mua phế liệu sắt thép có lợi như thế nào? Bán sắt vụn, mua bán sắt thép cũ cho ai giá cao

Không chỉ có giá trị về mặt kinh tế, sắt phế liệu trên thị trường của các ngành kinh doanh phế liệu sắt thép còn mang lại những lợi ích lớn cho môi trường, đời sống. Việc mua bán sắt thép cũ mang lại kinh tế cho nhiều gia đình.

– Tái tạo giá trị sử dụng, tiết kiệm tài nguyên sắt tự nhiên

Thay vì phải liên tục khai thác sắt trong tự nhiên, các nhà máy có thể tái chế lại để sử dụng, tiết kiệm được rất nhiều. Điều này giúp giảm thiểu được tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Bảo vệ môi trường

Tham Khảo: Vị trí nối thép giằng móng

Bạn cũng biết, lượng sắt thép phế liệu khi ngấm vào bên trong đất sẽ gây ô nhiễm đất và cả nước, gây bệnh cho con người. Hơn nữa, việc sản xuất một sản phẩm mới từ sắt thép bao giờ cũng mất nhiều công sức và ô nhiễm hơn nhiều so với tái chế lại. Việc thu mua sắt thép phế liệu có giá trị bảo vệ môi trường rất lớn hiện nay.

Tạo nguồn thu nhập lớn

Chỉ cần bạn có kiên nhẫn và có nhiều kinh nghiệm thu mua sắt thép phế liệu thì sẽ có cơ hội mang lại nguồn thu nhập lớn cho bản thân và gia đình. Công việc của người thanh lý cũng không quá vất vả nên bất kỳ ai muốn kinh doanh lĩnh vực này đều có thể tham gia. Mỗi loại sắt thép có giá trị khác nhau cũng sẽ có mức giá cao thấp tuỳ ý nhưng nhìn chung, thị trường sắt thép bao giờ cũng được duy trì ở mức cao, giúp bạn giữ được nguồn thu nhập ổn định.

Thương hiệu thu mua sắt vụn tại TPHCM và toàn quốc Việt Đức

Hiện nay, Việt Đức luôn sẵn sàng thu mua phế liệu sắt thép, thu mua đồng nát sắt vụn tận nơi không giới hạn số lượng. Nếu bạn đang ở tại thành phố Hồ Chí Minh và có nhu cầu thanh lý phế liệu sắt thép thì hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí. Ngay sau khi nhận được yêu cầu của bạn, đội ngũ nhân viên của Việt Đức sẽ báo giá với bạn trong thời gian sớm nhất, chúng tôi sẽ triển khai thu gom trong ngày và thanh toán tiền mặt ngay trong ngày.

Việt Đức với hệ thống xe chuyên chở sẵn sàng thu mua sắt dạng khổ lớn

Thị trường sắt thép phế liệu Việt Nam

Sau quá trình đầu tư song song với việc phát triển theo nền kinh tế trong nước như hiện nay. Thu mua phế liệu sắt thép Việt Đức tự hào với quý khách hàng trong và ngoài nước rằng Thu mua phế liệu Việt Đức là 1 công ty thu mua phế liệu có uy tín về thương hiệu và có đầy đủ nhân lực, vật lực để có thể thu mua phế liệu sắt thép với số lượng không giới hạn.

Để có một Việt Đức như ngày hôm nay là nhờ vào khả năng lãnh đạo sáng suốt của và đồng tâm một lòng, ham học hỏi của từng thành viên công ty. Dịch vụ thu mua phế liệu sắt thép tại TPHCM uy tín đã đáp ứng nhu cầu bán hàng của thị trường sắt thép phế liệu Việt Nam.

Phế liệu sắt thép là nguồn hàng khá phổ biến tại TPHCM từ mọi công trình xây dựng rồi đến những công ty, các doanh nghiệp cơ khí đều có nguồn phế liệu loại này. Vì phế liệu rất phổ biến ngày nay cho nên có rất nhiều doanh nghiệp hiện nay đang có dịch vụ thu mua phế liệu sắt thép tại TPHCM trong số đó phải nói đến công ty mua phế liệu Việt Đức, Thu mua phế liệu Việt Đức với nhiều năm hoạt động lĩnh vực thu mua phế liệu giá cao tphcm và cả nước.

Cam kết của vựa phế liệu sắt Việt Đức về giá sắt vụn hiện nay

Chúng tôi là công ty mua bán sắt vụn uy tín trên thị trường, chúng tôi luôn lấy chữ tín và tốc độ làm cột mốc để phục vụ khách hàng. Giá cả và lòng tin là điều Việt Đức cam kết mang lại. Ngoài việc thu mua phế liệu sắt thép tận nơi, chúng tôi còn DỌN DẸP KHO BÃI MIỄN PHÍ cho khách hàng cuối năm. Và tất nhiên, với những đối tác giới thiệu hàng cho chúng tôi. Việt Đức luôn CHI HOA HỒNG CAO NHẤT để đẹp lòng vừa ý khách hàng.

Cung cấp giá sắt hộp mua lại hàng cũ và bán thanh lý hàng xài ổn định thị trường

Các dịch vụ khác mà Việt Đức mua bán như sau:

Thu mua đồng phế liệu

Thu mua Nhôm phế liệu

Thu mua Inox phế liệu

Thu mua Sắt Thép phế liệu

Thu mua phế liệu Chì, Niken, Hợp Kim

Thu mua bo mạch điện tử

Thu mua Vải khúc

Quý khách hàng không cần mất quá nhiều thời gian hay công sức, chúng tôi sẽ hỗ trợ với chất lượng dịch vụ tốt nhất.

Câu hỏi thường gặp:

⭐⭐⭐⭐⭐Giá phế liệu sắt phụ thuộc vào yếu tố nào?

⭐⭐⭐⭐⭐Bảng giá phế liệu sắt thép hôm nay đã là mới nhất chưa?

⭐⭐⭐⭐⭐Việt Đức mua những loại sắt phế liệu nào?

⭐⭐⭐⭐⭐Công ty có hỗ trợ dọn kho bãi và bốc xếp vận chuyển tận nơi không?

THU MUA PHẾ LIỆU SẮT VIỆT ĐỨC

Hotline:– 0852852386 (Mr. Phong) – 0852852386 (Mr. Nghĩa)

Cập nhật thông tin chi tiết về Báo Giá Thép Tại Đà Nẵng Hôm Nay trên website Efjg.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!